250 động từ thường dùng phổ biến nhất trong Tiếng Trung
Trong bài này, mình sẽ cung cấp cho các bạn 250 động từ thường dùng trong Tiếng Trung và các mẫu câu ví dụ của nó. Ví dụ như: chạy, nhảy, đi, đứng, ăn, uống, chơi, chèo… trong Tiếng Trung là gì? Các bạn hãy chú ý theo dõi bài học dưới đây nhé:
Từ vựng và ví dụ câu
Từ vựng | Ví dụ câu |
Zǒu Đi | 我走到你家 Wǒ zǒu dào nǐ jiā Tôi đi bộ đến nhà bạn |
跑 Pǎo Chạy | 我每天在公园跑 Wǒ měitiān zài gōngyuán pǎo Tôi mỗi ngày trong công viên |
骑 qí Lái, cưỡi | 我骑摩托车上班 Wǒ qí mótuō chē shàngbān Tôi lái xe máy đi làm |
跳 tiào Nhảy | 我喜欢跳绳 Wǒ xǐhuān tiàoshéng Tôi thích nhảy dây |
站 zhàn Đứng | 我站在火车站 Wǒ zhàn zài huǒchē zhàn Tôi đứng tại ga tàu |
坐 Zuò Ngồi | 请坐下 Qǐng zuò xià Vui lòng ngồi xuống |
开 kāi Bật | 请打开电源 Qǐng dǎkāi diànyuán Xin vui lòng bật điện |
关 guān Tắt | 请关灯 Qǐng guān dēng Vui lòng tắt đèn |
爬 pá Leo | 我爱爬山 Wǒ ài páshān Tôi thích leo núi |
Trên đây là một số các mẫu câu ví dụ trong 250 động từ thường dùng Tiếng Trung. Tương tự như vậy, các bạn hãy viết nốt hơn 200 từ và mẫu câu ví dụ còn lại nhé.
0 Comments