STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你喜欢吃什么? | Nǐ xǐhuān chī shénme? | Bạn thích ăn gì? |
2 | 我喜欢吃又酸又甜的。 | Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de. | Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. |
3 | 我喜欢吃辣一点儿的。 | Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. | Tôi thích ăn món cay một chút. |
4 | 我喜欢吃中餐。 | Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. | Tôi thích ăn món Trung Quốc. |
5 | 我不喜欢吃西餐。 | Wǒ bù xǐhuān chī xīcān. | Tôi không thích ăn món Tây. |
6 | 我喜欢吃快餐。 | Wǒ xǐhuān chī kuàicān. | Tôi thích đồ ăn nhanh. |
7 | 中国菜很好吃。 | Zhōngguó cài hěn hǎochī. | Món Trung Quốc rất ngon. |
8 | 香港菜不好吃。 | Xiānggǎng cài bù hǎochī. | Món Hồng Kông không ngon. |
9 | 我不能吃辣的。 | Wǒ bù néng chī là de. | Tôi không ăn được cay. |
10 | 我不喜欢吃咸的。 | Wǒ bù xǐhuān chī xián de. | Tôi không thích ăn món mặn. |
11 | 我喜欢吃生菜。 | Wǒ xǐhuān chī shēngcài. | Tôi thích ăn rau sống. |
12 | 越南的生菜很好吃。 | Yuènán de shēngcài hěn hǎochī. | Rau sống của Việt Nam rất ngon. |
13 | 生菜里边有很多维生素。 | Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù. | Trong rau sống có rất nhiều vitamin. |
14 | 我很喜欢吃水果。 | Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ. | Tôi rất thích ăn hoa quả. |
15 | 越南的水果很丰富多样。 | Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng. | Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng. |
16 | 中国的水果不多。 | Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō. | Hoa quả của Trung Quốc không nhiều. |
17 | 芒果又酸又甜。 | Mángguǒ yòu suān yòu tián. | Quả xoài vừa chua vừa ngọt. |
18 | 榴莲有特别的味道。 | Liúlián yǒu tèbié de wèidào. | Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt. |
19 | 很多人不喜欢吃榴莲。 | Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián. | Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng. |
20 | 榴莲的味道很浓。 | Liúlián de wèidào hěn nóng. | Mùi vị của sầu riêng rất nồng. |
21 | 榴莲是我喜欢吃的水果。 | Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ. | Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn. |
22 | 越南人很喜欢吃山竺。 | Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú. | Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt. |
23 | 一起吃两种水果才好。 | Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo. | Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt. |
24 | 榴莲吃多了很容易上火。 | Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ. | Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng. |
25 | 他们互相补充。 | Tāmen hùxiāng bǔchōng. | Chúng nó bổ sung lẫn nhau. |
26 | 你好像胖起来了。 | Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le. | Hình như bạn béo lên thì phải. |
27 | 你应该减肥了。 | Nǐ yīnggāi jiǎnféi le. | Bạn nên giảm béo là vừa. |
28 | 你要多吃一点儿水果和生菜。 | Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài. | Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút. |
29 | 你不要吃太多肉类。 | Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi. | Bạn đừng ăn nhiều thịt quá. |
30 | 多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 | Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù | Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe. |
31 | 你可以用水果片做面膜。 | Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó. | Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả. |
32 | 水果对皮肤非常好。 | Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo. | Hoa quả rất tốt cho da dẻ. |
33 | 你吃饭了吗? | Nǐ chī fàn le ma? | Bạn đã ăn cơm chưa? |
34 | 你吃早饭了吗? | Nǐ chī zǎofàn le ma? | Bạn đã ăn sáng chưa? |
35 | 你吃午饭了吗? | Nǐ chī wǔfàn le ma? | Bạn đã ăn trưa chưa? |
36 | 你吃晚饭了吗? | Nǐ chī wǎnfàn le ma? | Bạn đã ăn tối chưa? |
37 | 我还没吃。 | Wǒ hái méi chī. | Tôi vẫn chưa ăn. |
38 | 我吃了。 | Wǒ chī le. | Tôi ăn rồi. |
39 | 今天我请你吃饭。 | Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. | Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm. |
40 | 你跟我一起去吃饭吧。 | Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba. | Bạn đi ăn cơm với tôi đi. |
41 | 这个菜好吃吗? | Zhège cài hào chī ma? | Món này ngon không? |
42 | 这个菜味道怎么样? | Zhège cài wèidào zěnme yàng? | Mùi vị của món ăn này thế nào? |
43 | 我觉得还可以。 | Wǒ juéde hái kěyǐ. | Tôi thấy cũng được. |
44 | 我觉得马马虎虎。 | Wǒ juéde mǎmǎ hūhū . | Tôi thấy cũng tàm tạm. |
45 | 我觉得不太好吃。 | Wǒ juéde bú tài hǎochī. | Tôi thấy không ngon lắm. |
46 | 我觉得不好吃。 | Wǒ juéde bù hǎochī. | Tôi thấy không ngon. |
47 | 我觉得很好吃。 | Wǒ juéde hěn hǎochī. | Tôi thấy rất ngon. |
48 | 好吃极了 | Hǎochī jí le. | Ngon tuyệt. |
49 | 太好吃了。 | Tài hǎochī le. | Ngon quá. |
50 | 她不喜欢吃中国菜。 | Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài. | Cô ta không thích ăn món Trung Quốc |