60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
3. 不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
4. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
5. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
6. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn được.
7. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
8. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
9. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy theo mốt.
10. 不怎么样: Bù zě me yàng: Không ra làm sao cả.
11. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
12. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
13. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ
14. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp
15. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
16. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
17. 在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
18. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không sao cả.
19. 不由得: Bùyóude: Không kÌm nổi.
20. 别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
21. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
22. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
23. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
24. 对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
25. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu
26. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
27. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận điên người.
28. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
29. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
30. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
31. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
32. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
33. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
34. 再来一遍 吧! /Zàiláiyībiàn ba /Làm lại lần nữa đi!
35. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
36. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
37. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
38. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
39. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
40. 来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực
41. 开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.
42. 吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.
43. 吹牛: Chuīniú: Chém gió
44. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
45. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói như rót vào tai
46. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
47. 戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
48. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
49. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
50. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
51. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý
52. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
53. 交白卷: Jiāobáijuàn: Nộp giấy trắng.
54. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
55. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
56. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
57. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
58. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
59. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.
60. 便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ;