60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

04/08/2021
60-cau-khau-ngu-tieng-trung-thong-dung
121
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

 

1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt. 2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách. 3. 不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi. 4. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông. 5. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong. 6. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn được. 7. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh. 8. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột. 9. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy theo mốt. 10. 不怎么样: Bù zě me yàng: Không ra làm sao cả. 11. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại. 12. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu. 13. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ 14. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp 15. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 16. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 17. 在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý. 18. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không sao cả. 19. 不由得: Bùyóude: Không kÌm nổi. 20. 别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa. 21. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy. 22. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là. 23. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn. 24. 对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng. 25. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu 26. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ. 27. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận điên người. 28. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì. 29. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói. 30. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 31. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 32. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 33. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 34. 再来一遍 吧! /Zàiláiyībiàn ba /Làm lại lần nữa đi! 35. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin. 36. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 37. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 38. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 39. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng. 40. 来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực 41. 开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc. 42. 吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận. 43. 吹牛: Chuīniú: Chém gió 44. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý. 45. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói như rót vào tai 46. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây. 47. 戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh. 48. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ. 49. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp. 50. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa. 51. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý 52. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ. 53. 交白卷: Jiāobáijuàn: Nộp giấy trắng. 54. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh. 55. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ 56. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn. 57. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc. 58. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem. 59. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy. 60. 便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ;

Comments are closed.