Phân biệt 多少 và 几
1.Số điện thoại của Hoàng Minh là bao nhiêu thế ? mình có việc tìm anh ấy .
黄明的电话号码是多少?我有事找他.
huáng míng de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ? wǒ yǒu shì zhǎo tā .
2. Hôm nay là ngày vui của hai bạn ,cho phép mình nhân đây nói đôi lời .
今天是你们结婚的好日子,请让我趁此机会讲几句话。
jīn tiān shì nǐ men jié hūn de hǎo rì zi , qǐng ràng wǒ chèn cǐ jī huì jiǎng jǐ jù huà 。
3. Anh định trả bao nhiêu để mua lại chiếc xe cũ này của tôi ?
你肯出多少钱买我那辆旧车?
nǐ kěn chū duō shǎo qián mǎi wǒ nà liàng jiù chē ?
4. Không nhiều người có thể dùng tay trái viết chữ ,giáo viên của chúng tôi là một trong số đó .
没有多少人能用左手写字,我们老师是其中之一。
méi yǒu duō shǎo rén néng yòng zuǒ shǒu xiě zì , wǒ men lǎo shī shì qí zhōng zhī yī 。
5. Thời gian trôi nhanh thật ,mấy tiếng đồng hồ chớp mắt đã trôi qua rồi .
时间过的真快,几个小时一眨眼就过去了。
shí jiān guò de zhēn kuài , jǐ gè xiǎo shí yī zhǎ yǎn jiù guò qù le 。
6. Giới hạn tốc độ của đường cao tốc là bao nhiêu ?
高速公路的速度限制是多少?
gāo sù gōng lù de sù dù xiàn zhì shì duō shǎo ?
7. Ông chủ, chiếc váy này ông bán bao nhiêu tiền ?
老板,这条裙子你卖多少钱?
lǎo bǎn , zhè tiáo qún zi nǐ mài duō shǎo qián ?
8. Họ đã đứng liên tục mấy tiếng đồng hồ ,đứng đến mức hai chân rung lên.
他们已经连续站了几个小时,站得两条腿都发抖了。
tā men yǐ jīng lián xù zhàn le jǐ gè xiǎo shí , zhàn de liǎng tiáo tuǐ dōu fā dǒu le 。
9. Chúng tôi đặt mấy chiếc ghế ở xung quanh .
我们在周围放了几把椅子。
wǒ mén zài zhōu wéi fàng le jǐ bǎ yǐ zi。
10. Tầng 3 có mấy phòng làm việc trống ,mọi người có thể suy nghĩ thuê một phòng để mở văn phòng.
三楼有几间空着的办公室,你们可以考虑租一间开办公室。
sān lóu yǒu jǐ jiān kōng zhe de bàn gōng shì , nǐ men kě yǐ kǎo lǜ zū yī jiān kāi bàn gōng shì 。