TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐÁNH HÀNG QUẢNG CHÂU
1.请问,广州最大的购物中心在哪 儿?
qǐng wèn , guǎng zhōu zuì dà de gòu wù zhōng xīn zài nǎr ?
Xin hỏi ,trung tâm thương mại lớn nhất Quảng Châu nằm ở đâu ?
2.你知道怎么走吗 ?
nǐ zhī dào zěn me zǒu ma ?
Anh có biết phải đi thế nào không ?
3. 你有没有冬天的衣服 ?
nǐ yǒu méi yǒu dōng tiān de yī fu ?
Cô có áo quần mùa đông không ?
4.这个的批发价格是多少 ?
zhè gè de pī fā jià gé shì duō shǎo ?
Giá bán sỉ của cái này là bao nhiêu ?
5.这件衬衫有几个尺码 ?
zhè jiàn chèn shān yǒu jǐ gè chǐ mǎ ?
Chiếc áo sơ mi này có mấy kích cỡ ?
6.这顶帽子一共有几个颜色 ?
zhè dǐng mào zi yí gòng yǒu jǐ gè yán sè ?
Chiếc mũ này tổng cộng có bao nhiêu màu tất cả ?
7. 我想要订购数量大的产品。
wǒ xiǎng yào dìng gòu shǔ liàng dà de chǎn pǐn 。
Tôi muốn đặt sản phẩm với số lượng lớn .
8.你们的被服厂离这儿远吗 ?
nǐ mén de bèi fú chǎng lí zhèr yuǎn ma ?
Xưởng may của bên các chị có cách xa nơi này không ?
9.不远,大概五公里。
bù yuǎn , dà gài wǔ gōng lǐ 。
Không xa, khoảng 5 km .
10.我可以参观你们的被服厂吗 ?
wǒ kě yǐ cān guān nǐ men de bèi fú chǎng ma ?
Tôi có thể tham quan xưởng may bên các chị không ?
11.这个多少钱?
zhè gè duō shǎo qián ?
Cái này bao nhiêu tiền ?
12. 这样的价格是太高了。
zhè yàng de jià gé shì tài gāo le 。
Giá như vậy là quá cao rồi .
13.有什么优惠吗 ?
yǒu shén me yōu huì ma ?
Có ưu đãi gì không ?
14. 卖纪念品的地方在哪儿?
mài jì niàn pǐn de dì fāng zài nǎr ?
Chỗ bán đồ lưu niệm nằm ở đâu ?
15.您可以推荐一下吗 ?
nín kě yǐ tuī jiàn yī xià ma ?
Chị có thể giới thiệu một chút không ?
16.这些产品都是畅销的 。
zhè xiē chǎn pǐn dōu shì chàng xiāo de 。
Những sản phẩm này đều là những mặt hàng bán chạy .
17.哪里卖玩具的 ?
nǎ lǐ mài wán jù de ?
Khu bán đồ chơi nằm ở đâu ?
18.我想要看夏天的衣服 。
wǒ xiǎng yào kàn xià tiān de yī fu 。
Tôi muốn xem áo quần mùa hè .
19.什么时候才能给我们提供足够的产品数量 ?
shén me shí hòu cái néng gěi wǒ men tí gòng zú gòu de chǎn pǐn shǔ liàng ?
Lúc nào mới có thể cung cấp đủ số lượng sản phẩm cho chúng tôi ?
20.这是零售价格,不是批发的。
Zhè shì líng shòu jià gé , bù shì pī fā de 。
Đây là giá bán lẻ ,không phải giá sỉ .
21. 我买数量多,所以价格应该合理一点儿。
wǒ mǎi shù liàng duō , suǒ yǐ jià gé yīng gāi hé lǐ yī diǎnr 。
Tôi mua số lượng lớn, vậy nên giá cả phải hợp lý một chút .
22.好的,就这么决定了 。
hǎo de , jiù zhè me jué dìng le 。
Được rồi ,Vậy quyết định vậy đi .