TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ KÍ KẾT HỢP ĐỒNG 2021
1. 明天我们会在这儿签长期合同。
míng tiān wǒ men huì zài zhèr qiān cháng qī hé tóng 。
Ngày mai chúng ta sẽ ký hợp đồng dài hạn tại đây .
2. 这是我们的合同,你看看。
zhè shì wǒ men de hé tong , nǐ kàn kan 。
Đây là hợp đồng của chúng ta, anh xem đi .
3. 合同中付款方式是以哪一种形式付款需要写清楚。
hé tóng zhōng fù kuǎn fāng shì shì yǐ nǎ yī zhǒng xíng shì fù kuǎn xū yào xiě qīng chǔ 。
Trong hợp đồng cần ghi rõ phương thức thanh toán .
4. 明天我们可以签合同吗?
míng tiān wǒ men kě yǐ qiān hé tong ma ?
Ngày mai chúng ta có thể ký hợp đồng không ?
5.你要注意如果有违反合同的行为,无辜方就有权终止合同。
nǐ yào zhù yì rú guǒ yǒu wéi fǎn hé tong de xíng wéi , wú gū fāng jiù yǒu quán zhōng zhǐ hé tong 。
Bạn phải chú ý nếu có hành vi vi phạm thì bên còn lại có quyền chấm dứt hợp đồng .
6.如果货物有损失,我们会按照合同规定解决的 。
rú guǒ huò wù yǒu sǔn shī , wǒ men huì àn zhào hé tóng guī dìng jiě jué de 。
Nếu hàng có tổn thất ,chúng ta sẽ giải quyết theo các quy định trong hợp đồng .
7.这是我们准备好的四份正本合同。
zhè shì wǒ men zhǔn bèi hǎo de sì fèn zhèng běn hé tóng.
Đây là 4 bản hợp đồng mà chúng tôi đã chuẩn bị .
8.你看看还有什么问题吗 ?
nǐ kàn kàn hái yǒu shén me wèn tí ma ?
Bạn xem xem Còn có vấn đề gì không ?
9. 这批货贵公司打算分批发货,在合同里应该写清楚要分几批,什么时间发货。
zhè pī huò guì gōng sī dǎ suàn fēn pī fā huò , zài hé tóng lǐ yīng gāi xiě qīng chu yào fēn jǐ pī , shén me shí jiān fā huò 。
Lô hàng này công ty Bạn dự định gửi hàng theo đợt , trong hợp đồng nên được ghi rõ ràng : chia bao nhiêu lô , thời gian vận chuyển là bao giờ ?