TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THU MUA, QUẢN LÝ KHO 2021
1.我们对你们的一些产品很感兴趣,这是我们拟定的询价单。
wǒ mén duì nǐ mén de yī xiē chǎn pǐn hěn gǎn xìng qù , zhè shì wǒ mén nǐ dìng de xún jià dān 。
Chúng tôi rất quan tâm đến sản phẩm của các bạn, đây là bản đề xuất giá của chúng tôi.
2.采购之前,采购员要进行市场调查,再预算市场的销量。
cǎi gòu zhī qián , cǎi gòu yuán yào jìn xíng shì chǎng dìao chá , zài yù suàn shì chǎng de xiāo liàng 。
Trước khi thu mua , nhân viên thu mua cần tiến hành điều tra thị trường , rồi dự toán lượng tiêu thụ của thị trường .
3.我们公司对产品的包装要求和品质要求非常的严格。
wǒ men gōng sī duì chǎn pǐn de bāo zhuāng yào qiú hé pǐn zhì yào qiú fēi cháng de yán gé 。
công ty chúng tôi có yêu cầu rất nghiêm ngặt đối với đóng gói và chất lượng sản phẩm .
4.现在物流成本是首要考虑的因素。
xiàn zài wù liú chéng běn shì shǒu yào kǎo lǜ de yīn sù 。
hiện nay chi phí logistic là yếu tố phải xem xét đầu tiên.
5.先生,如果你想要预购我们的产品,就得先付定金。
xiān shēng , rú guǒ nǐ xiǎng yào yù gòu wǒ men de chǎn pǐn , jiù děi xiān fù dìng jīn 。
Thưa ông ,nếu ông muốn đặt hàng của chúng tôi,thì phải trả tiền cọc trước.
6.附件是我们的报价单。请查收 !
fù jiàn shì wǒ men de bào jià dān 。 qǐng chá shōu !
Fiel đính kèm là bản báo giá của chúng tôi.xin hãy check nhận .
7.进行采购之前,需要经过经理的批准,在签订采购合同。
jìn xíng cǎi gòu zhī qián , xū yào jīng guò jīng lǐ de pī zhǔn , zài qiān dìng cǎi gòu hé tóng 。
Trước khi thu mua, cần được giám đốc phê duyệt thông qua ,rồi mới kí hợp đồng thu mua .
8.要与供应商及时沟通以保证按期交货。
yào yǔ gòng yīng shāng jí shí gōu tōng yǐ bǎo zhèng àn qī jiāo huò 。
Cần kịp thời liên lạc với nhà cung ứng để đảm bảo đúng thời gian giao hàng.
9.有了这些储备,今年的购物高峰期看来不成问题。
yǒu le zhè xiē chú bèi , jīn nián de gòu wù gāo fēng qī kàn lái bù chéng wèn tí 。
Có số hàng dự trữ này ,mùa mua sắm cao điểm năm nay không còn là vấn đề.
10.配送中心不是等于一个仓库,它主要功能是提供配送服务。
pèi sòng zhōng xīn bù shì děng yú yī gè cāng kù , tā zhǔ yào gōng néng shì tí gòng pèi sòng fú wù 。
Trung tâm giao hàng không phải là một kho hàng ,chức năng chủ yếu của nó là cung cấp các dịch vụ giao hàng.