MUA HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI BẰNG TIẾNG TRUNG
2.是的
shì de
Đúng ạ.
3.是哪儿生产的 ?
shì nǎ ér shēng chǎn de ?
Được sản xuất ở đâu vậy ?
4.意大利的。
yì dà lì de 。
Ở ý.
5.可以电话订货吗?
kě yǐ diàn huà dìng huò ma ?
Đặt hàng qua điện thoại được chứ ?
6.当然可以。
dāng rán kě yǐ 。
Tất nhiên là được rồi ạ .
7.怎么付钱呢 ?
zěn me fù qián ne ?
Thanh toán bằng cách nào vậy ?
8. 可以到邮局汇款。也可以货到付款。
kě yǐ dào yóu jú huì kuǎn 。 yě kě yǐ huò dào fù kuǎn 。
Có thể chuyển khoản ở bưu điện ,cũng có thể trả tiền sau khi nhận được hàng .
9.还是货到付款最方便。
hái shì huò dào fù kuǎn zuì fāng biàn 。
Trả tiền sau khi nhận hàng vẫn tiện nhất .
10.随你的便。
suí nǐ de biàn 。
Tùy bạn thôi.
11. 我还有一个问题。
wǒ hái yǒu yī gè wèn tí 。
Tôi còn có chỗ thắc mắc .
12.你尽管说吧 !
nǐ jìn guǎn shuō bā !
Bạn cứ nói đi !
13.不合适能不能退换 ?
bù hé shì néng bù néng tuì huàn ?
Không vừa ý có hoàn trả được không ?
14.当然可以了 。
dāng rán kě yǐ le 。
Tất nhiên là được rồi ạ
15.喂,我要订个比萨饼 。
wèi , wǒ yào dìng gè bǐ sà bǐng 。
Alo ,tôi muốn đặt 1 chiếc bánh pizza.
16. 大的还是小的 ?
dà de hái shì xiǎo de ?
Cái to hay nhỏ ạ ?
17. 大的,请送到北京大学西门吧。
dà de , qǐng sòng dào běi jīng dà xué xī mén bā 。
Cái to ,vui lòng giao đến cổng phía tây trường Đại học bắc Kinh.
18. 你说一下儿时间。
nǐ shuō yī xià ér shí jiān 。
Anh vui lòng cho biết thời gian.
19.12点半。
12 diăn bàn.
12h30p
20. 现在是11点40.我大概12 点10分到。 到了再给你打电话
xiàn zài shì 1 1 diǎn 4 0 . wǒ dà gài 1 2 diǎn 1 0 fēn dào 。 dào le zài gěi nǐ dǎ diàn huà
Bây giờ là 11h40p .khoảng 12h10 tôi sẽ đến đó ,khi đến đó tôi sẽ gọi điện lại cho anh.
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn