MẪU CÂU MUA HOA QUẢ Ở CHỢ TRUNG QUỐC
1.前面有一个水果摊, 我们买点儿水果吧 ?qián miàn yǒu yī gè shuǐ guǒ tān , wǒ mén mǎi diǎn ér shuǐ guǒ bā ?Đằng trước có một quầy bán hoa quả ,bọn mình mua một ít hoa quả đi .2. 好啊,你想买点儿什么水果 ?hǎo ā , nǐ xiǎng mǎi diǎn ér shén me shuǐ guǒ ?Được thôi, Bạn muốn mua loại nào ?3.我想吃苹果和香蕉,你呢 ?wǒ xiǎng chī píng guǒ hé xiāng jiāo , nǐ ne ?Tớ muốn mua một ít táo và chuối còn cậu ?4.那我们买点儿苹果吧,我也想吃苹果。nà wǒ mén mǎi diǎn ér píng guǒ bā , wǒ yě xiǎng chī píng guǒ 。Vậy thì bọn mình mua một táo đi, tớ cũng muốn ăn táo .5. 你好,请问苹果多少钱一斤 ?nǐ hǎo , qǐng wèn píng guǒ duō shǎo qián yī jīn ?Chào bác ,cho cháu hỏi bao nhiêu tiền 1 cân táo ạ ?6 国光苹果五块钱一斤,富士的三块钱一斤。你想要哪种 ?guó guāng píng guǒ wǔ kuài qián yī jīn , fù shì de sān kuài qián yī jīn 。 nǐ xiǎng yào nǎ zhǒng ?6 táo Mỹ năm tệ một cân , táo Phú Sĩ 3 tệ một cân, cháu muốn mua loại nào ?7.我们要国光苹果吧,要两斤。wǒ mén yào guó guāng píng guǒ bā , yào liǎng jīn 。Cháu muốn mua táo Mỹ ,lấy cho cháu hai cân.8. 好的,您还要点儿什么 ?hǎo de , nín hái yào diǎn ér shén me ?Được ,cháu còn muốn mua gì nữa không ?9. 橘子呢?多少钱一斤?jú zǐ ne ? duō shǎo qián yī jīn ?Còn quýt thì sao ?bao nhiêu tiền một cân ạ ?10.橘子八块。jú zǐ bā kuài 。Quýt 8 tệ một cân .11.八块,太贵了!bā kuài , tài guì le !8 tệ ,đắt thế ạ !12.这橘子很新鲜,八块钱一斤不贵。zhè jú zǐ hěn xīn xiān , bā kuài qián yī jīn bù guì 。Quýt này tươi lắm ,8 tệ một cân không đắt đâu .13.能便宜一点儿吗?néng biàn yí yī diǎn ér ma ?Bác có thể bán rẻ hơn một chút được không ?14.那…..七块钱一斤吧。怎么样?nà . . . . . qī kuài qián yī jīn bā 。 zěn me yàng ?Vậy…7 tệ một cân được chứ ?15.好的,我要一斤。hǎo de , wǒ yào yī jīn 。Được, lấy cho cháu một cân .16.好的,稍等。hǎo de , shāo děng 。Được, cháu đợi một lát .17.一共多少钱 ?yī gòng duō shǎo qián ?Tổng cộng bao nhiêu tiền ạ ?18.一共十七。yī gòng shí qī 。Tổng cộng hết 17 tệ .19.嗯,给您二十块钱 。èn , gěi nín èr shí kuài qián 。Vâng ,Đây là 20 tệ ạ .20. 好的,找您三块,水果您拿好。hǎo de , zhǎo nín sān kuài , shuǐ guǒ nín ná hǎo 。Được rồi ,trả lại cháu ba tệ này, đồ của cháu đây nhé .21.好的,谢谢您,再见。hǎo de , xiè xiè nín , zài jiàn 。Vâng, cảm ơn bác, tạm biệt .Bài viết được tham khảo nhiều nguồn