Bạn đã biết các mẫu câu tiếng Trung về nấu ăn chưa? Nếu chưa hãy cùng Yêu tiếng Trung khám phá ngay bài viết bên dưới nhé!
Các mẫu câu tiếng Trung về nấu ăn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你需要多少肉? | nǐ xūyào duōshǎo ròu? | Bạn cẩn bao nhiêu thịt? |
2 | 够新鲜吗? | Gòu xīnxiān ma? | Có tươi không? |
3 | 把鱼内脏掏洗干净. | Bǎ yú nèizàng tāo xǐ gānjìng. | Móc và rửa sạch bên trong con cá |
4 | 你在做什么饭? | Nǐ zài zuò shénme fàn? | Bạn đang nấu món gì vậy? |
5 | 肉要烧焦了. | Ròu yào shāo jiāole. | Thịt sắp nướng cháy rồi |
6 | 把茄子切成丁儿. | Bǎ qiézi qiè chéng dīng er. | Thái cà chua thành hạt lựu |
7 | 煤气灶坏了. | Méiqì zào huàile. | Bếp ga hỏng rồi |
8 | 在橱柜里. | Zài chúguì lǐ. | Ở trong tủ bát |
9 | 递给我一个盘子. | Dì gěi wǒ yīgè pánzi. | đưa cho tôi một cái đĩa |
10 | 切成薄片 | Qiè chéng bópiàn | thái thành miếng mỏng |
11 | 加入番茄 | jiārù fānqié | Đổ cà chua vào |
12 | 在烤箱里进行烘焙 | zài kǎoxiāng lǐ jìnxíng hōngbèi | Sấy khô trong lò nướng |
13 | 把食物放进热油中炸 | bǎ shíwù fàng jìn rè yóu zhōng zhà | Chiên đô ăn trong dầu nóng |
14 | 这里为什么这么多蟑螂啊? | zhèlǐ wéi shénme zhème duō zhāngláng a? | Chỗ này sao lại nhiều dán vậy? |
15 | 我想把炖肉煨5分钟 | Wǒ xiǎng bǎ dùn ròu wēi 5 fēnzhōng | Tôi muốn ninh thịt hầm trong 5 phút |
16 | 烧点水吧. | shāo diǎn shuǐ ba | đun nóng nước lên môt chút |
17 | 我闻到煤气味了.把煤气关了. | Wǒ wén dào méiqì wèile. Bǎ méiqì guānle. | Tôi ngửi thấy mùi ga. Tắt bếp ga đi |
18 | 还没有完全搅拌好. | Hái méiyǒu wánquán jiǎobàn hǎo. | Vẫn chưa trộn xong |
19 | 打两个鸡蛋. | Dǎ liǎng gè jīdàn. | Đập 2 quả trứng vào |
20 | 你能在每个杯子里放些冰吗? | Nǐ néng zài měi gè bēizi lǐ fàng xiē bīng ma? | Bạn có thể cho một chút đá vào mỗi cốc không? |
21 | 这把刀太钝了. | Zhè bǎ dāo tài dùnle. | Con dao này cùn quá |
22 | 好了.快做完了. | Hǎole. Kuài zuò wánliǎo. | ok, sắp nấu xong rồi |
23 | 还要多久才能做好呀? | Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya? | Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong |
24 | 晚饭做什么好呢? | Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne? | Bữa tối nấu gì ngon nhỉ? |
25 | 这刀挺好使的,是不是? | Zhè dāo tǐng hǎo shǐ de, shì bùshì? | Con dao này dễ sử dụng nhỉ, đúng không? |
26 | 亲爱的,把煤气炉调小就好. | Qīn’ài de, bǎ méiqì lú diào xiǎo jiù hǎo. | Anh yêu, vặn nhỏ bếp ga xuống là được |
27 | 等汤一凉下来,你就可以吃了 | Děng tāng yī liáng xiàlái, nǐ jiù kěyǐ chīle | Chờ canh nguội là bạn có thể ăn được |
28 | 多放一些盐 | duō fàng yīxiē yán | Cho thêm chút muối nữa |