Từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế, khám bệnh
Bên cạnh những khía cạnh về kinh tế, văn hóa, giáo dục thì y tế cũng là khía cạnh cần chú trọng. Bạn đã bao giờ tự hỏi các loại bệnh bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hay đơn giản là các triệu chứng bệnh, loại thuốc người Trung Quốc sẽ nói như nào? Hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé.
Từ vựng tên các loại bệnh bằng tiếng Trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm |
Bệnh nặng | 重病 | zhòng bìng |
Ốm vặt | 小病 | xiǎo bìng |
Bệnh cấp tính | 急性病 | jíxìngbìng |
Bệnh mãn tính | 慢性病 | mànxìngbìng |
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | 接触传染病 | jiēchuánrǎn bìng |
Bệnh nghề nghiệp | 职业病 | zhíyèbìng |
Bệnh tâm thần | 精神病 | jīngshénbìng |
Bệnh bội nhiễm | 并发症 | bìng fābìng |
Bệnh về máu | 血液病 | Xiěyè bìng |
Bệnh da, ngoài da | 皮肤病 | pífū bìng |
Bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng |
Bệnh truyền nhiễm qua không khí | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng |
Bệnh phụ nữ | 妇女病 | fùnǚ bìng |
Di chứng | 后遗症 | hòuyízhèng |
Bệnh tái phát | 复发性疾病 | fùfā xìng jíbìng |
Nhiều bệnh, tạp bệnh | 多发病 | duō fābìng |
Bệnh thường gặp | 常见病 | cháng jiàn bìng |
Bệnh bẩm sinh | 先天病 | xiāntiān bìng |
Bệnh lây lan | 流行病 | liúxíng bìng |
Các triệu chứng bệnh phổ biến thường gặp bằng tiếng trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm |
Sốt nhẹ | 低热 | dīrè |
Sốt cao | 高热 | gāoorè |
Rét run | 发凉 寒战 | fāā liáng hánzhàn |
Đau đầu | 头痛 头疼 | tóutòng tóuténg |
Hồi hộp | 心悸 紧张 | xīnjì jǐnzhāng |
Ngất xỉu | 惊厥 | jīngjué |
Hôn mê | 昏迷 | hūnmí |
Sốc | 休克 | xiūkè |
Đau….. | ….疼 …..痛 | …. téng ….. tóng |
Buồn nôn | 恶心 | ěxīn |
Nôn mửa Nôn khan | 呕吐 干呕 | ǒutù gān ǒu |
Chướng bụng | 腹胀 | fùzhàng |
Tiêu chảy | 腹泻 | fùxiè |
Táo bón | 便泌 | biàn mì |
Sốt | 发烧 | fāshāo |
Đầu váng mắt hoa | 头昏眼花 | tóu hūn yǎnhuā |
Ù tai | 耳鸣 | ěrmíng |
Thở gấp | 气促 | qì cù |
Phát lạnh | 发冷 | fā lěng |
Ho khan | 干咳 | gānké |
Chảy nước mũi | 流鼻涕 | liú bítì |
Rã rời, uể oải, ủ rũ | 没精神 | méi jīngshén |
Đổ mồ hôi ban đêm | 盗汗 | dàohàn |
Tiêu hóa kém | 消化不良 | xiāohuà bùliáng |
Trung tiện, đánh rắm | 放屁 | fàngpì |
Mạch nhanh Mạch yếu | 脉速 脉弱 | mài sù mài ruò |
Loạn nhịp tim | 心杂音 | xīnzáyīn |
Huyết áp cao | 血压高 | xiěyāgāo |
Chuột rút | 抽筋 | chōujīn |
Xuất huyết Xuất huyết nội Xuất huyết ngoại Xuất huyết dưới da | 出血 内出血 外出血 皮下出血 | chūxiě nèichūxiě wài chūxiě píxià chūxiě |
Nôn ra máu | 呕血 | ǒuxiě |
Ngứa khắp người | 全身发痒 | quánshēn fā yǎng |
Nổi ban đỏ | 出疹子 | chū zhěnzi |
Mủ | 脓 | nóng |
Vết thương chảy mủ | 伤口流脓 | shāngkǒu liú nóng |
Run | 发抖 | fādǒu |
Tê dại | 麻木 | mámù |
Tuyến hạch sưng to | 淋巴结肿大 | línbājié zhǒng dà |
Ảo giác | 幻觉 | huànjué |
bị bong gân | 扭伤 | niǔshāng |
bị ngứa | 发痒 | fāyǎng |
bị phỏng | 烫伤 | tàngshāng |
bị sưng | 浮肿 | fúzhǒng |
bị thương | 受伤 | shòushāng |
bị trầy xước | 擦伤 | cā shāng |
bị viêm | 发炎 | fāyán |
Các bệnh phổ biến bằng tiếng trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm | |
Đau dạ dày | 胃病 | wèibìng | |
Bệnh tim | 心脏病 | xīnzāng bìng | |
Bệnh gan | 肝病 | gānbìng | |
Bệnh thận | 肾脏病 | shēnzàng bìng | |
Bệnh phổ | 肺病 | fèibìng | |
Cảm cúm | 感冒 | gǎnmào | |
Bệnh sốt rét | 疟疾 | nüèjí | |
Bệnh kiết lị | 痢疾 | lìjí | |
Bị nhiễm khuẩn | 菌痢 | jùnlì | |
Bệnh thương hàn | 伤寒 | shānghán | |
Bệnh bạch hầu | 白喉 | báihóu | |
Bệnh sởi | 麻疹 | mázhěn | |
Bệnh viêm não Nhật Bản/ B | 乙型脑炎 | yǐ xíng nǎo yán | |
Viêm mũi | 鼻炎 | bíyán | |
Viêm khí quản | 气管炎 | qìguán yán | |
Viêm phế quản (cuống phổi) | 支气管炎 | zhī qìguǎn yán | |
Viêm phổi | 肺炎 | fèiyán | |
Viêm màng phổi | 胸膜炎 | xiōng móyán | |
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên | 食道炎 | shídào yán | |
Viêm dạ dày | 胃炎 | wèiyán | |
Viêm ruột | 肠炎 | chángyánn | |
Viêm ruột kết | 结肠炎 | jié chángyán | |
Viêm ruột thừa | 阑尾炎 | lánwěiyán | |
Viêm phúc mạt | 腹膜炎 | fùmóyán | |
Viêm tuyến tụy | 胰腺炎 | yíxiàn yán | |
Viêm khớp | 关节炎 | guānjié yán | |
Thấp khớp | 风湿性关节炎 | fēngshīī xìng guānjié yán | |
Viêm đường tiết niệu | 尿道炎 | niàodào yán | |
Viêm bàng quang | 膀胱炎 | pángguāng yán | |
Viêm hố chậu | 盆腔炎 | pénqiāng yán | |
Viêm âm đạo | 阴道炎 | yīndào yán | |
Viêm tuyến vú | 乳腺炎 | rǔxiàn yán | |
Viêm màng não | 脑膜炎 | nǎomó yán | |
Viêm màng tủy, não | 脑脊髓膜炎 | nǎo jǐsuǐ mó yán | |
Quai bị | 腮腺炎 | sāixiàn yán | |
Viêm tai giữa | 中耳炎 | zhōng’ěr yán | |
Viêm lỗ tai | 耳窦炎 | ěr dòu yán | |
Viêm khoang miệng | 口腔炎 | kǒuqiāng yán | |
Viêm amiđan | 扁桃体炎 | biǎntáotǐ yán | |
Viêm thanh quản | 喉炎 | hóuyán | |
Viêm hầu | 咽炎 | yānyán | |
Viêm họng | 咽峡炎 | yānxiá yán | |
Viêm kết mạc | 结膜炎 | jiémó yán | |
Viêm túi mật | 胆囊炎 | dǎnnáng yán | |
Bệnh hen suyễn | 哮喘 | xiāochuǎn | |
Bệnh tràn dịch màng phổi | 肺水肿 | fèi shuǐzhōng | |
Bệnh dãn phế quản | 肺气肿 | fèi qì zhǒng | |
Sưng phổi có mủ | 肺脓肿 | fèi nóng zhǒng | |
Tức ngực khó thở | 气胸 | qìxiōng | |
Bệnh nhiễm bụi phổi | 矽肺 | xìfèi | |
Viêm dạ dày và ruột | 胃肠炎 | wèi cháng yán | |
Viêm loét dạ dày | 胃溃炎 | wèi kuì yán | |
Viêm loét, thủng dạ dày | 溃疡穿孔 | kuìyáng chuānkǒng | |
Sa dạ dày | 胃下垂 | wèi xià chuí | |
Dãn nở dạ dày | 胃扩张 | wèi kuò zhāng | |
Xuất huyết đường tiêu hóa | 消化道出血 | xiāohuà dào chūxiě | |
Sỏi mật | 胆囊结石 | dǎnnáng jiéshí | |
Sơ gan | 肝硬变 | gānn yìng biàn | |
Tắc ruột | 肠梗阻 | cháng gěngzǔ | |
Sỏi thận | 肾石 | shènshí | |
Sỏi bàng quang | 膀胱结石 | pángguāng jiéshí | |
Xuất huyết đường tiết niệu | 尿道出血 | niàodào chūxiě | |
Bí đái | 尿闭 | niào bì | |
Đái són | 遗尿 | yíniào | |
Bệnh urê huyết | 尿毒症 | niàodú zhèng | |
Sa dạ con | 子宫脱落 | zǐgōng tuōluò | |
Kinh nguyệt không đều | 月经不调 | yuèjīng bù tiáo | |
Hành kinh đau bụng | 痛经 | tōngjīng | |
Đẻ non | 早产 | zǎochǎn | |
Sẩy thai | 流产 | liúchǎn | |
Đẻ ra thai nhi bị chết | 死产 | sǐchǎn | |
Thai ngược | 胎位不正 | tāiwèi bù zhèng | |
U lành | 良性肿瘤 | liángxìng zhǒngliú | |
U ác | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú | |
Ung thư phổi | 肺癌 | fèi’ái | |
Ung thư hạch bạch huyết | 淋巴流 | línbā liú | |
U não | 脑肿瘤 | nǎo zhǒngliú | |
Ung thư xương | 骨肿瘤 | gǔ zhǒngliú | |
Ung thư dạ dày | 胃癌 | wèi’ái | |
Ung thư thực quản | 食道癌 | shídào ái | |
Ung thư gan | 肝癌 | gān’ái | |
Ung thư vú | 乳癌 | rǔ’ái | |
Ung thư tử cung | 子宫癌 | zǐgōng ái | |
Ung thư cơ | 肉瘤 | ròuliú | |
Ung thư huyết quản | 血管瘤 | xiěguǎn liú | |
Ung thư các tuyến (mồ hôi) | 腺瘤 | xiànliú | |
U xơ | 纤维瘤 | xiānwéi liú | |
Tiền ung thư | 早期癌 | zǎoqí ái | |
Ung thư lan tỏa | 癌扩散 | ái kuòsàn | |
Ung thư di căn | 转移性癌 | zhuǎnyí xìng ái | |
Bệnh sa bìu dái, sa đì | 疝气 | shànqì | |
Thoát vị bẹn | 腹股沟疝 | fùgǔgōu shàn | |
Suy nhược thần kinh | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò | |
Chứng rối loạn thần kinh chức năng | 神经官能症 | shénjīngguān néng zhèng | |
Chứng đau nửa đầu | 偏头痛 | piān tóutòng | |
Đau đôi thần kinh não thứ 5 | 三叉神经痛 | sānchā shénjīng tòng | |
Đau thần kinh tọa | 坐骨神经痛 | zuò gǔ shénjīng tòng | |
Huyết áp cao | 高血压 | gāoxuèyā | |
Huyết áp thấp | 低血压 | dīxuèyā | |
Xơ vữa động mạch | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà | |
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt | 心绞痛 | xīnjiǎotòng | |
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt | 心力衰竭 | xīnlì shuājié | |
Cơ tim tắc nghẽn | 心肌梗塞 | xīnjī gěngsè | |
Bệnh tim bẩm sinh | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng | |
Bệnh thấp tim | 风湿性心脏病 | fēngshī xìng xīnzàng bìng | |
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành | 冠心病 | guàn xīnbìng | |
Bệnh máu chậm đông | 血友病 | xiě yǒu bìng | |
Bệnh nhiễm trùng máu | 败血病 | bài xiě bìng | |
Ung thư máu | 白血病 | bái xiě bìng | |
Thiếu máu | 贫血 | pín xiě | |
Thiếu máu ác tính | 恶性贫血 | èxìng pínxiě | |
Trúng gió, trúng phong | 中风 | zhòngfēng | |
Say nắng | 中暑 | zhòngshǔǔ | |
Bán thân bất toại | 半身不遂 | bànshēn bùsuí | |
Xuất huyết não | 脑出血 | nǎo chūxiě | |
Bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | |
Bệnh giun móc | 钩虫病 | gōu chóng bìng | |
Bệnh giun đũa | 锥虫病 | zhuī chóng bìng | |
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người | 血吸虫病 | xuèxī chóng bìng | |
Bệnh giun kim | 丝虫病 | sī chóng bìng | |
Bệnh giun đũa | 蛔虫病 | huíchóng bìng | |
Bệnh dịch hạch | 鼠疫 | shǔyì | |
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) | 丹毒 | d | |
Bệnh dại | 狂犬病 | kuángquǎn bìng | |
Bệnh dịch tả | 霍乱 | huòluàn | |
Bệnh uốn ván | 破伤风 | pò shāngfēng | |
Bệnh sinh dục | 性病 | xìngbìng | |
Bệnh giang mai | 梅毒 | méidú | |
Bệnh lậu | 淋病 | lìnbìng | |
Bệnh phù chân | 脚气病 | jiǎoqì bìng | |
Bệnh than | 黑热病 | hēi rèbìng | |
Bệnh béo phì | 肥胖病 | fèipàng bìng | |
Bệnh gù | 佝偻病 | gōu lóubìng | |
Bệnh vòng kiềng | 罗圈腿 | luó quāntuǐ | |
Bệnh nấm ngoài da | 癣 | xuǎn | |
Bệnh nấm da trâu | 牛皮癣 | niú píxuǎn | |
Mụn ghẻ | 疥疮 | jiè chuāng | |
Bệnh nẻ do lạnh | 冻疮 | dòng chuāng | |
Bệnh trĩ | 痔疮 | zhì chuāng | |
Trĩ nội | 内痔 | nèi zhì | |
Trĩ ngoại | 外痔 | wài zhì | |
Mụn cơm | 疣 | yóu | |
Bệnh chai chân | 鸡眼 | jīyǎn | |
Bệnh ngứa | 湿疹 | shī zhěn | |
Hói đầu | 秃头 | tū tóu | |
Bệnh chốc đầu | 瘌痢头 | là lì tóu | |
Bệnh mề đay | 风疹快 | fēng zhěn kuài | |
Mụn cóc to, Nhọt | 疖 | jiē | |
Vết bỏng | 烫伤 | tàngshāng | |
Bong gân | 扭伤 | niǔshāng | |
Trật khớp | 脱臼 | tuō jiù | |
Gãy xương | 骨折 | gǔzhé | |
Bỏng | 烧伤 | shāoshāng | |
Vết thương do súng đạn gây ra | 枪伤 | qiāngshāng | |
Vết thương do dao chém | 刀伤 | dāoshāng | |
Bị thương | 受伤 | shòushāng | |
Bầm tím (do bị đè, bị đập) | 挫伤 | cuòshāng | |
Chấn thương | 创伤 | chuāngshāng | |
Ngộ độc thức ăn | 食物中毒 | shíwù zhòngdú | |
Cận thị | 近视眼 | jìnshì yǎn | |
Viễn thị | 远视眼 | yuǎn shì yǎn | |
Mù màu | 色盲 | sèmáng | |
Quáng gà | 夜盲 | yèmáng | |
Mắt loạn thị | 散光 | sànguāng | |
Bệnh tăng nhãn áp | 青光眼 | qīng guāng yǎn | |
Bệnh đau mắt hột | 沙眼 | shā yǎn | |
Bệnh đục thủy tinh thể | 白内障 | báinèi zhàng | |
Sứt môi | 兔唇 | tù chún | |
Sâu răng Răng mọc lệch | 蛀牙 | zhù yá | |
Viêm lợi, nha chu viêm | 牙周炎 | yá zhōu yán | |
Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | yáyín chū xuě |
Tiếng Trung về các dụng cụ, thiết bị y tế
bàn đỡ đẻ | 分娩台 | fēnmiǎn tái |
bàn mổ | 手术台 | shǒushù tái |
băng dán cá nhân | 创可贴 | chuàngkětiē |
bảng đo thị lực | 视力表 | shìlì biǎo |
băng gạc y tế | 医用绷带 | yīyòng bēngdài |
bình thở oxy | 氧气吸入气 | yǎngqì xīrù qì |
bô | 便盆 | biànpén |
bông sát trùng | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā |
cáng | 担架 | dānjià |
cặp nhiệt độ | 体温计 | tǐwēnjì |
chỉ khẩu | 担架 | dānjià |
dao mổ | 手术刀 | shǒushù dāo |
đèn mổ | 手术灯 | shǒushù dēng |
điện não đồ | 脑电图 | nǎodiàntú |
dụng cụ banh vết mổ | 牵开器 | qiā kāi qì |
dụng cụ y tế | 医疗聘用器具 | yīliáo pìnyòng qìjù |
găng tay y tế | 医用手套 | yīyòng shǒutào |
giường đẩy bệnh nhân | 腿病人用的床 | tuǐ bìngrén yòng de chuáng |
giường khám bệnh | 诊断床 | zhěnduàn chuáng |
hộp dụng cụ cấp cứu | 急救箱 | jíjiù xiāng |
hộp dụng cụ y tế | 医药箱 | yīyào xiāng |
kẹp phẫu thuật | 外科镊 | wàikē niè |
khẩu trang y tế | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào |
kim tiêm | 注射针头 | zhùshè zhēntóu |
máy chụp X quang | X光机 | X guāng jī |
máy đo huyết áp | 血压计 | xiěyā jì |
máy đốt điện | 电热烧灼器 | diànrè shāozhuó qì |
máy trị liệu sóng ngắn | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī |
máy trị liệu vi song | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì |
máy trợ thính | 助听器 | zhùtīngqì |
ống nghe | 听诊器 | tīngzhěnqì |
ống thải nước tiểu | 导尿管 | dǎoniàoguǎn |
ống tiêm | 注射器 | zhùshèqì |
ống truyền oxy | 氧气管 | yǎngqì guǎn |
thanh nẹp | 夹板 | jiábǎn |
thiết bị chẩn đoán siêu âm | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí |
xe lăn | 轮椅 | lúnyǐ |
Tên các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm |
Bác sĩ | 医生 | yīshēng |
Bác sĩ điều trị | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng |
Bác sĩ dinh dưỡng | 营养师 | yíngyǎng shī |
Bác sĩ gây mê | 麻醉师 | mázuì shī |
Bác sĩ khoa ngoại | 外科医生 | wàikē yīshēng |
Bác sĩ khoa nội | 内科医生 | nèikē yīshēng |
Bác sĩ thực tập | 实习医生 | shíxí yīshēng |
Viện điều dưỡng | 疗养院 | liáoyǎng yuàn |
Viện trưởng | 院长 | yuànzhǎng |
Y tá | 护士 | hùshì |
Y tá trưởng | 护士长 | hùshì zhǎng |
Y tá thực tập | 实习护士 | shíxí hùshì |
Bệnh viện dã chiến | 野战军医院 | yězhàn jūn yīyuàn |
Bệnh viện đông y | 中医院 | zhōng yīyuàn |
Bệnh viện lao | 结核医院 | jiéhé yīyuàn |
Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình | 整形外科医院 | zhěng xíng wàikē yīyuàn |
Bệnh viện nha khoa | 牙科医院 | yákē yīyuàn |
Bệnh viện nhi đồng | 儿童医院 | értóng yīyuàn |
Bệnh viện phong (cùi, hủi) | 麻风病院 | máfēng bìng yuàn |
Bệnh viện phụ sản | 妇产医院 | fùchǎn yīyuàn |
Bệnh viện răng hàm mặt | 口腔医院 | kǒu qiāng yīyuàn |
Bệnh viện tâm thần | 精神病院 | jīngshén bìng yuàn |
Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa | 综合医院 | zònghé yīyuàn |
Bệnh viện ung thư | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn |
Chuyên gia bệnh tâm thần | 精神病专家 | jīngshén bìng zhuānjiā |
Chuyên gia về tim mạch | 心血管专家 | xīn xiě guǎn zhuānjiā |
Đồ dùng cấp cứu | 急救 装备 | jíjiù zhuāngbèi |
Phòng theo dõi | 观察室 | guān chá shì |
Xe cấp cứu | 救护 车 | jiùhù chē |
Xe lăn | 轮椅 | lúnyǐ |
Tên các phòng ban trong bệnh viện bằng tiếng Trung
khoa da liễu | 皮肤科 | pífū kē |
khoa mắt | 眼科 | yǎnkē |
khoa ngoại | 外科 | wàikē |
khoa nội | 内科 | nèikē |
khoa sản | 产科 | chǎnkē |
nha khoa | 牙科 | yákē |
nhà thuốc | 药房 | yàofáng |
phòng bệnh | 病房 | bìngfáng |
phòng cách ly | 隔离病房 | gélí bìngfáng |
phòng cấp cứu | 急诊室 | jízhěn shì |
phòng chăm sóc đặc biệt | 加护病房 | jiāhù bìngfáng |
phòng chẩn đoán | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ |
phòng chẩn trị | 诊疗室 | zhěnliáo shì |
phòng điện tim | 心电图室 | xīn diàntú shì |
phòng hậu sản | 妇产科病房 | fùchǎnkē bìngfáng |
phòng hộ lý | 护理部 | hùlǐ bù |
phòng hoá trị | 化疗室 | huàliáo shì |
phòng khám | 门诊部 | ménzhěn bù |
phòng khám bác sĩ | 医生 的 办公室 | yīshēng de bàngōngshì |
phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎncháshì |
phòng mổ | 手术室 | shǒushù shì |
phòng phát số | 挂号处 | guàhào chù |
phòng theo dõi | 观察室 | guānchá shì |
phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | zhùyuàn bù |
phòng xét nghiệm | 化验科 | huàyàn kē |
phụ khoa | 妇科 | fùkē |
Tiếng Trung về y học cổ truyền
bài thuốc đã có sẵn | 成方 | chéngfāng |
bài thuốc dân gian | 偏方 | piānfāng |
bắt mạch | 切脉 | qièmài |
cạo gió | 括痧 | kuò shā |
chữa bệnh bằng châm cứu | 针灸治疗 | zhēnjiǔ zhìliáo |
huyệt vị | 穴位 | xuéwèi |
mạch tượng | 脉象 | màixiàng |
rượu thuốc | 药酒 | yàojiǔ |
siro hạnh nhân chữa ho | 杏仁止咳糖浆 | xìngrén zhǐké tángjiāng |
thảo dược | 草药 | cǎoyào |
thuốc cảm hạ nhiệt | 感冒退热冲剂 | gǎnmào tuìrè chōngjì |
thuốc chống viêm | 抗炎灵 | kàngyánlíng |
thuốc đông y | 中药成药 | zhōngyào chéngyào |
viên an thần bổ máu | 养血安神片 | yǎngxiě ānshén piàn |
viên an thần bổ tim | 安神补心片 | ānshén bǔxīn piàn |
viên ngưu hoàng giải độc | 牛黄解毒片 | niúhuáng jiědú piàn |
Tiếng Trung ngành Y tế: tên các loại thuốc
1. Các loại hình thuốc uống tiếng trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm |
Thuốc | 药物 | yàowù |
Viên thuốc (bẹt) | 药片 | yàopiàn |
Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn | 药丸 | yàowán |
Viên thuốc con nhộng | 胶囊 | jiāonáng |
Thuốc bột | 药粉 | yàofěn |
Thuốc nước | 药水 | yàoshuǐ |
Thuốc để rửa | 洗剂 | xǐ jì |
Thuốc bôi | 糊剂 | hú jì |
Dầu xoa bóp, thuốc bóp | 搽剂 | chá jì |
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) | 栓剂 | shuānjì |
Thuốc đắp, cao dán | 泥罨剂 | ní yǎn jì |
Thuốc tiêm | 注射剂 | zhùshèjì |
Thuốc hít | 吸入剂 | xīrù jì |
Thuốc sắc, thuốc nấu | 煎剂 | jiān jì |
Thuốc gây mê | 麻醉剂 | mázuìjì |
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê | 催醒剂 | cuī xǐng jì |
Nước cất | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ |
Dung dịch oxy già | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ |
Thuốc sát trùng lizon | 来苏水 | lái sū shuǐ |
Thuốc tím | 高锰酸钾 紫药水 | gāo měng suān jiǎ zǐyàoshuǐ |
Thuốc đỏ | 红汞 | hóng gǒng |
Dung dịch natri clorua | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè |
Dung dịch formalin | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè |
I-ôt | 碘酊 | diǎndīng |
Băng dán cá nhân | 邦 迪创可贴 | bāng dí chuāng kětiē |
2. Các thuốc thường dùng tiếng trung
Tiếng việt | Tiếng trung | Phiên âm | Chú thích |
Thuốc …. | ….药 | …..yào | |
Thuốc an thần | 镇静剂 | zhènjìngjì | |
Thuốc Kháng sinh | 抗生剂 | kàngshēng jì | |
Thuốc Hạ sốt | 退热剂 | tuì rè jì | |
Thuốc Hạ nhiệt | 解热药 | jiě rè yào | |
Thuốc Giảm đau | 止痛药 | zhǐtòng yào | |
Thuốc Giải độc | 抗毒药 | kàng dúyào | |
Thuốc Gây tê | 麻醉药 | mázuì yào | |
Thuốc nhỏ mắt | 眼药 滴眼剂 | yǎnyào dī yǎn jì | |
Thuốc nhỏ mũi | 滴鼻剂 | dDī bí jì | |
Thuốc Chống viêm | 防炎药 | fáng yányào | |
Thuốc giảm đau | 去痛片 | qù tòng piàn | |
Thuốc aspirin | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | |
Thuốc berberine | 黄连素 | huánglián sù | |
Morphine | 吗啡 | mǎfēi | |
Thuốc an thần | 安宁片 | ānníng piàn | |
Thuốc ngủ | 安眠药 | ānmiányào | |
Thuốc tiêu đờm | 化痰药 | huà tányào | |
Thuốc giảm ho | 咳必清 | hāibìqīng | |
Thuốc hạ sốt | 退热药 | tuì rè yào | |
Dầu cá | 鱼肝油 | yúgānyóu | |
Thuốc khử trùng | 防腐剂 | fángfǔ jì | |
Cao dán | 糊剂 | hú jì | |
Cao bổ gan Cao mềm Cao cứng | 肝浸膏 软膏 硬膏 | gān jìn gāo ruǎngāo yìnggāo | |
Thuốc mỡ tetracycline | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | |
Thuốc tránh thai loại viên uống | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | |
Si rô | 糖浆 | tángjiāng | |
Thuốc vitamin | 维生素 | ưéishēngsù | Thuốc vitamin …: 复方维生素…. fùfāng wéishēngsù … VD: vitamin B: 复方维生素B |
Thuốc Bổ tim | 强心药 | qiáng xīnyào | Thuốc Bổ…..:补….药 |
Thuốc Bổ thận | 补肾药 | bǔshèn yào | |
Thuốc Bổ máu | 补血药 | bǔ xiěyào | |
Thuốc Bổ gan | 肝浸药 | gān jìnyào |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành y tế
Trao đổi triệu chứng bệnh
你有什么症状?
nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Triệu chứng của bạn như thế nào?
我经常头疼。
wǒ jīngcháng tóutòng.
Tôi thường xuyên bị đau đầu.
我发烧了。
wǒ fāshāole.
Tôi sốt rồi.
我感冒了。
wǒ gǎnmàole.
Tôi cúm rồi.
你这样的状况持续多久了?
nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?
Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?
你在哪里受伤?
nǐ zài nǎlǐ shòushāng.
Bạn bị thương ở đâu?
你的血压是正常的。
nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de.
Huyết áp của bạn bình thường.
你的血压比较高。
nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo.
Huyết áp của bạn hơi cao.
你要去做X光。
nǐ yào qù zuò X guāng.
Bạn cần đi chụp X quang.
我会给你开一些药。
wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào.
Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.
这要怎么吃?
zhè yào zěnme chī?
Thuốc này uống như thế nào?
一天两次,一次三片。
yī tiān liǎng cì, yīcì sān piàn.
Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.
Mẫu câu về những lời khuyên của bác sĩ
你不应该喝酒。
nǐ bù yìnggāi hējiǔ.
Bạn không nên uống rượu bia.
你一定不要吃酸辣的食物。
nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù.
Bạn nhất định không được ăn đồ chua, cay.
你应该花一个星期来恢复健康。
nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng.
Bạn nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục.
完全按照指示服药。
wánquán ànzhào zhǐshì fúyào.
Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn.
Hội thoại mẫu tiếng Trung ngành Y tế: Khám bệnh
A给B开药方:A gěi B kāi yàofāng:A kê đơn thuốc cho B
A:请问要在哪挂号呢?
A: Qǐngwèn yào zài nǎ guà hào ne?
Cho hỏi lấy số khám bệnh ở đâu vậy?
B:在这,你想挂哪科的号呢?
B: Zài zhè, nǐ xiǎng guà nǎ kē de hào ne?
Ở đây, bạn muốn lấy số ở khoa nào?
A:我肚子有点疼,不知道挂哪一刻呢?
A: Wǒ dùzi yǒu diǎn téng, bù zhīdào guà nǎ yí kè ne?
Tôi hơi đau bụng, không biết lấy số khoa nào ?
B:那挂内科。你是第一次出诊?
B: Nà guà nèikē. Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?
Vậy lấy khoa nội, bạn lần đầu đi khám hả?
A:对,我是第一次出诊。我想挂专家号。
A: Duì, wǒ shì dì yī cì chūzhěn. Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.
Đúng vậy tôi lần đầu đi khám, tôi muốn khám chuyên gia.
B:请付3万挂号费。
B: Qǐng fù 3 wàn guàhàofèi.
Vui lòng đóng 3 vạn tiền khám.
A:给你钱。
A: Gěi nǐ qián.
Gửi bạn tiền.
B:好,你去看病吧。这是你的号。你在8号诊室看病。
B: Hǎo, nǐ qù kànbìng ba. Zhè shì nǐ de hào. Nǐ zài 8 hào zhěnshì kàn bìng.
Vâng, bạn đi khám bệnh đi, đây là phiếu của bạn. Khám ở phòng số 8 nha.
A:好的,谢谢。
A: Hǎo de, xièxiè.
Ok, cám ơn bạn.
在8号诊室:zài 8 hào zhěnshì: Trong phòng khám số 8
A:医生,我特别难受。
A: Yīshēng, wǒ tèbié nánshòu.
Bác sĩ, tôi cảm thấy không khỏe.
C:你哪儿不舒服?
C: Nǐ nǎ’er bú shūfú?
Bạn chỗ nào không khỏe?
A:我全身发冷,肚子疼。
A: Wǒ quánshēn fā lěng, dùzi téng.
Người tôi lạnh lắm, bụng thì đau.
C:疼得厉害吗?
C: Téng dé lìhài ma?
Đau nhiều không?
A:疼得很。
A: Téng dé hěn.
Đau lắm luôn.
C:你以前生过胃炎病吗
C: Nǐ yǐqián shēng guò wèiyán bìng ma
Trước đây bạn có bị đau dạ dày không?
A:没有。
A: Méiyǒu.
Không bị.
C:你发烧吗?
C: Nǐ fāshāo ma?
Bạn có sốt không?
A:没有。
A: Méiyǒu.
Không ạ.
C:那你今天吃过什么东西?
C: Nà nǐ jīntiān chīguò shèn me dōngxī?
Hôm qua bạn ăn gì vậy?
A:我只吃过方便面跟泡菜而已。
A: Wǒ zhǐ chīguò fāngbiànmiàn gēn pàocài éryǐ。
Tôi chỉ ăn mì ăn liền cùng dưa muối mà thôi.
C:那可能是你吃过坏东西了,我给你开药方,回家记得休息,好好吃药就行了。
C: Nà kěnéng shì nǐ chīguò huài dōngxi le, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng, huí jiā jìdé xiūxi, hǎo hào chī yào jiù xíngle.
Thế có thể là bạn ăn phải thức ăn hỏng rồi, tôi sẽ kê đơn cho bạn, về nhà nghỉ ngơi thật tốt, uống thuốc đầy đủ thì sẽ khỏe thôi.
A:好的,谢谢大夫。
A: Hǎo de, xièxiè dàfū.
Vâng, cảm ơn bác sĩ.
C:没什么,你来那边儿买药。
C: Méishénme, nǐ lái nà biān’er mǎi yào.
Không có gì, bạn sang bên kia lấy thuốc nhé.
A:谢谢你。再见。
A: Xièxiè nǐ. Zàijiàn.
Vâng, hẹn gặp lại.
C:不应该再见面了哈哈。慢走啊。
C: Bù yìnggāi zài jiànmiànle hāhā. Màn zǒu a.
Không nên gặp lại đqâu haha. Đi thong thả nhé.
A:好的。
A: Hǎo de.
Vâng ạ.
0 Comments