Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội
Chắc hẳn những bạn đã trải qua những tháng ngày sinh viên sẽ không thể quên được thời gian chúng ta được đi huấn luyện quân sự. Mỗi chúng ta đều biết rằng nhiệm vụ thiêng liêng, cao cả của những người lính trong công cuộc bảo vệ và giữ gìn Tổ quốc. Môi trường quân đội mang tính kỷ luật cao, là môi trường rèn luyện cho người lính ý chí chiến đấu, nâng cao sức khỏe, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi đất nước cần.
Hôm nay, hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội thông dụng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 军事 | jūnshì | quân sự |
2 | 军队 | jūnduì | quân đội |
3 | 国防部 | guófáng bù | bộ quốc phòng |
4 | 国防部长 | guófáng bùzhǎng | bộ trưởng bộ quốc phòng |
5 | 总参谋部 | zǒng cānmóu bù | bộ tổng tham mưu |
6 | 总政治部 | zǒng zhèngzhì bù | tổng cục chính trị |
7 | 总后勤部 | zǒng hòuqín bù | tổng cục hậu cần |
8 | 军区司令部 | jūnqū sīlìng bù | bộ tư lệnh quân khu |
9 | 警备司令部 | jǐngbèi sīlìng bù | bộ tư lệnh cảnh bị |
10 | 宪兵司令部 | xiànbīng sīlìng bù | bộ tư lệnh hiến binh |
11 | 总司令 | zǒng sīlìng | tổng tư lệnh |
12 | 司令官 | sīlìng guān | tư lệnh |
13 | 指挥官 | zhǐhuī guān | sĩ quan chỉ huy |
14 | 参谋长 | cānmóu zhǎng | tham mưu trưởng |
15 | 参谋 | cānmóu | tham mưu |
16 | 副官 | fùguān | phó quan |
17 | 陆军 | lùjūn | lục quân |
18 | 海军 | hǎijūn | hải quân |
19 | 空军 | kōngjūn | không quân |
20 | 军官 | jūnguān | sĩ quan |
21 | 陆军军官 | lùjūn jūnguān | sĩ quan lục quân |
22 | 海军军官 | hǎijūn jūnguān | sĩ quan hải quân |
23 | 空军军官 | kōngjūn jūnguān | sĩ quan không quân |
24 | 士兵 | shìbīng | binh lính |
25 | 水兵 | shuǐbīng | lính thủy |
26 | 飞行员 | fēixíngyuán | phi công |
27 | 国防预算 | guófángyùsuàn | ngân sách quốc phòng |
28 | 军事目标 | jūnshì mùbiāo | mục tiêu quân sự |
29 | 军事干涉 | jūnshì gānshè | can thiệp quân sự |
30 | 军事基地 | jūnshì jīdì | căn cứ quân sự |
31 | 军事训练 | jūnshì xùnliàn | huấn luyện quân sự |
32 | 军事演习 | jūnshì yǎnxí | diễn tập quân sự |
33 | 军事学院 | jūnshì xuéyuàn | học viện quân sự |
34 | 军务 | jūnwù | quân vụ |
35 | 军乐队 | jūn yuèduì | quân nhạc |
36 | 军法 | jūnfǎ | quân pháp |
37 | 宪兵队 | xiànbīng duì | kiểm soát quân nhân |
38 | 军队资金 | jūnduì zījīn | tiền vốn quân đội |
39 | 军纪 | jūnjì | kỷ luật quân đội |
40 | 军费 | jūnfèi | chi phí quân sự |
41 | 军属 | jūnshǔ | gia đình quân nhân |
42 | 征兵 | zhēngbīng | tuyển quân |
43 | 征兵法 | zhēngbīng fǎ | luật nghĩa vụ quân sự |
44 | 征兵制 | zhēngbīng zhì | chế độ nghĩa vụ quân sự |
45 | 兵役 | bīngyì | nghĩa vụ quân sự |
46 | 义务兵役 | yìwù bīngyì | nghĩa vụ quân sự |
47 | 义务兵役制 | yìwù bīngyì zhì | chế độ nghĩa vụ quân sự |
48 | 征兵人员 | zhēngbīng rényuán | cán bộ tuyển quân |
49 | 选拔征兵 | xuǎnbá zhēngbīng | tuyển chọn tân binh |
50 | 服兵役 | fú bīngyì | tòng quân |
51 | 服役条件 | fúyì tiáojiàn | điều kiện tòng quân |
52 | 兵役年龄 | bīngyì niánlíng | tuổi quân |
53 | 服役期限 | fúyì qíxiàn | thời hạn phục dịch |
54 | 参军 | cānjūn | tham gia quân đội |
55 | 现役 | xiànyì | đang làm nghĩa vụ quân sự |
56 | 预备役 | yùbèiyì | ngạch quân dự bị |
57 | 士兵营房 | shìbīng yíngfáng | doanh trại quân đội |
Từ vựng tiếng Trung về trang thiết bị, vũ khí thường dùng trong quân đội
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 武器 | wǔqì | vũ khí |
2 | 军粮 | jūnliáng | quân lương |
3 | 军马 | jūnmǎ | quân mã |
4 | 军犬 | jūn quǎn | chó nghiệp vụ |
5 | 军车 | jūnchē | xe quân đội |
6 | 子弹 | zǐdàn | đạn |
7 | 炮弹 | pàodàn | đạn pháo |
8 | 刺刀 | cìdāo | lưỡi lê |
9 | 匕首 | bǐshǒu | dao găm |
10 | 军刀 | jūndāo | dao quân dụng |
11 | 炸弹 | zhàdàn | bom |
12 | 炸药 | zhàyào | thuốc nổ |
13 | 地雷 | dìléi | mìn |
14 | 水雷 | shuǐléi | thủy lôi |
15 | 坦克 | tǎnkè | xe tăng |
16 | 重型坦克 | zhòngxíng tǎnkè | xe tăng hạng nặng |
17 | 轻型坦克 | qīngxíng tǎnkè | xe tăng hạng nhẹ |
18 | 装甲车 | zhuāngjiǎchē | xe bọc thép |
19 | 航空母舰 | hángkōngmǔjiàn | tàu sân bay |
20 | 巡洋舰 | xúnyángjiàn | tuần dương hạm |
21 | 护卫舰 | hùwèijiàn | tàu hộ tống |
22 | 登陆艇 | dēnglùtǐng | tàu đổ bộ |
23 | 潜艇 | qiántǐng | tàu ngầm |
24 | 运输舰 | yùnshūjiàn | tàu vận tải |
25 | 运兵船 | yùn bīngchuán | tàu chở quân |
26 | 军需船 | jūnxū chuán | tàu quân nhu |
27 | 救援艇 | jiùyuán tǐng | tàu cứu viện |
28 | 巡逻艇 | xúnluó tǐng | tàu tuẫn tiễu |
29 | 鱼雷 | yúléi | ngư lôi |
30 | 军用飞机 | jūnyòng fēijī | máy bay quân sự |
31 | 作战飞机 | zuòzhàn fēijī | máy bay tác chiến |
32 | 战斗机 | zhàndòujī | máy bay chiến đấu |
33 | 喷气式战斗机 | pēnqì shì zhàndòujī | máy bay phản lực chiến đấu |
34 | 护航战斗机 | hùháng zhàndòujī | máy bay hộ tống |
35 | 轰炸机 | hōngzhàjī | máy bay ném bom |
36 | 截击机 | jiéjí jī | máy bay cường kích |
37 | 反潜飞机 | fǎnqián fēijī | máy bay săn tàu ngầm |
38 | 侦察机 | zhēnchá jī | máy bay trinh sát |
39 | 无人驾驶侦察机 | wú rén jiàshǐ zhēnchá jī | máy bay trinh sát không người lái |
40 | 直升机 | zhíshēngjī | máy bay trực thăng |
41 | 装甲直升机 | zhuāngjiǎ zhíshēngjī | máy bay trực thăng bọc thép |
42 | 滑翔机 | huáxiángjī | tàu lượn |
43 | 降落伞 | jiàngluòsǎn | dù |
44 | 侦察卫星 | zhēnchá wèixīng | vệ tinh trinh sát |
45 | 集团军司令 | jítuánjūn sīlìng | tư lệnh tập đoàn quân |
46 | 步枪 | bùqiāng | súng trường |
47 | 自动步枪 | zìdòng bùqiāng | súng trường tự động |
48 | 卡宾枪 | kǎbīnqiāng | súng carbine |
49 | 重机枪 | zhòng jīqiāng | súng trọng liên |
50 | 冲锋枪 | chōngfēngqiāng | súng tiểu liên |
51 | 手枪 | shǒuqiāng | súng lục |
52 | 手榴弹 | shǒuliúdàn | lựu đạn |
53 | 大炮 | dàpào | đại pháo |
54 | 迫击炮 | pò jí pào | súng cối |
55 | 野战炮 | yězhàn pào | pháo dã chiến |
56 | 高射炮 | gāoshèpào | súng cao xạ |
57 | 雷达 | léidá | ra đa |
58 | 担架 | dānjià | cáng |
59 | 火箭 | huǒjiàn | tên lửa |
60 | 反导弹火箭 | fǎn dǎodàn huǒjiàn | hỏa tiễn chống tên lửa |
61 | 宇宙火箭 | yǔzhòu huǒjiàn | tên lửa vũ trụ |
62 | 反坦克火箭 | fǎn tǎnkè huǒjiàn | tên lửa chống tăng |
63 | 单级火箭 | dān jí huǒjiàn | tên lửa một tầng |
64 | 两级火箭 | liǎng jí huǒjiàn | tên lửa hai tầng |
65 | 三级火箭 | sān jí huǒjiàn | tên lửa ba tầng |
66 | 导弹 | dǎodàn | đạn |
67 | 地对空导弹 | dì duì kōng dǎodàn | tên lửa đối không |
68 | 远程导弹 | yuǎnchéng dǎodàn | tên lửa tầm xa |
69 | 中程导弹 | zhōng chéng dǎodàn | tên lửa tầm trung |
70 | 近程导弹 | jìn chéng dǎodàn | tên lửa tầm gần |
71 | 航天导弹 | hángtiān dǎodàn | tên lửa vũ trụ |
72 | 防空导弹 | fángkōng dǎodàn | tên lửa phòng không |
73 | 核弹头导弹 | hédàntóu dǎodàn | tên lửa đầu đạn hạt nhân |
74 | 原子导弹 | hédàntóu dǎodàn | bom nguyên tử |
75 | 化学武器 | huàxué wǔqì | vũ khí hóa học |
76 | 生物武器 | shēngwù wǔqì | vũ khí sinh học |
77 | 细菌武器 | xìjùn wǔqì | vũ khí vi trùng |
78 | 原子武器 | yuánzǐ wǔqì | vũ khí nguyên tử |
79 | 核武器 | héwǔqì | vũ khí hạt nhân |
Mẫu câu thông dụng về chủ đề quân đội
入伍时必须遵守规则并遵守命令。
rùwǔ shí bìxū zūnshǒu guīzé bìng zūnshǒu mìnglìng.
Phải chấp hành nội quy và chấp hành mệnh lệnh khi nhập ngũ.
军队在捍卫国家方面起着重要作用。
jūnduì zài hànwèi guójiā fāngmiàn qǐ zhuó zhòngyào zuòyòng.
Quân đội có vai trò quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
烈日的曝晒击垮不了我们的意志;大雨的倾盆涣散不了我们的队伍;挥洒的汗水淹没不了我们心中的信念;全身的疲惫击败不了我们心中的斗志。
lièrì de pùshài jī kuǎ bùliǎo wǒmen de yìzhì; dàyǔ de qīngpén huànsàn bùliǎo wǒmen de duìwǔ; huīsǎ de hànshuǐ yānmò bùliǎo wǒmen xīnzhōng de xìnniàn; quánshēn de píbèi jíbài bùliǎo wǒmen xīnzhōng de dòuzhì.
Nắng như thiêu đốt không thể đánh gục được ý chí của chúng ta, mưa tầm tã không thể làm phân tán đội ngũ của chúng ta, mồ hôi không thể át được niềm tin trong lòng chúng ta, sự kiệt quệ về cơ thể cũng không thể đánh bại được ý chí chiến đấu trong lòng chúng ta.
是军训,让我们拥有战胜困难的勇气;是军训,让我们懂得团结互助;是军训,开启了我们辉煌的青春。
shì jūnxùn, ràng wǒmen yǒngyǒu zhànshèng kùnnán de yǒngqì; shì jūnxùn, ràng wǒmen dǒngdé tuánjié hùzhù; shì jūnxùn, kāiqǐle wǒmen huīhuáng de qīngchūn.
Huấn luyện quân sự cho ta dũng khí vượt qua khó khăn, huấn luyện quân sự cho ta biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau; huấn luyện quân sự mở ra tuổi thanh xuân rực rỡ của chúng ta.
Hội thoại mẫu câu tiếng Trung chủ đề Quân đội
A: 小玲,下个月我们要参加一个月的军训,你知道吗?
xiǎo líng, xià gè yuè wǒmen yào cānjiā yīgè yuè de jūnxùn, nǐ zhīdào ma?
Tiểu Linh, chúng ta sẽ tham gia một tháng huấn luyện quân sự vào tháng tới, cậu có biết không?
B: 我也刚得到通知, 好期待啊!
wǒ yě gāng dédào tōngzhī, hǎo qídài a!
Tớ cũng vừa mới được thông báo, háo hức mong chờ quá đi!
A: 我听说军训很苦,很累的。
wǒ tīng shuō jūnxùn hěn kǔ, hěn lèi de
Tớ nghe nói rằng huấn luyện quân sự rất khổ, rất mệt
B: 军训虽然苦,但它让我们更加懂得了要珍惜现在的幸福生活;军训虽然累,但它让我们体验到了超出体力极限快感;军训虽然严,但它让我们更加地严格要求自己。
jūnxùn suīrán kǔ, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā dǒngdéliǎo yào zhēnxī xiànzài de xìngfú shēnghuó; jūnxùn suīrán lèi, dàn tā ràng wǒmen tǐyàn dàole chāochū tǐlì jíxiàn kuàigǎn; jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ
Huấn luyện quân sự tuy có gian khổ nhưng điều đó khiến chúng ta ý thức hơn về sự cần thiết phải trân trọng cuộc sống hạnh phúc hiện tại của mình; tập luyện quân sự tuy mệt mỏi nhưng nó lại cho chúng ta trải nghiệm niềm vui vượt quá giới hạn của thể lực; mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc hơn với bản thân.
A: 好的,我明白了, 那我们要准备一下, 下个月要参加军训了。
hǎo de, wǒ míngbáile, nà wǒmen yào zhǔnbèi yīxià, xià gè yuè yào cānjiā jūnxùnle.
Được rồi, tớ hiểu rồi, vậy chúng ta về chuẩn bị chút để tham gia huấn luyện quân sự vào tháng tới.
B: 行啊
xíng a
Được chứ.
0 Comments