Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
Trái cây chứa rất nhiều dinh dưỡng cũng như vitamin có lợi cho sức khỏe. Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cùng bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Note lại ngay nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
2 | 海棠 | hǎitáng | quả hải đường |
3 | 梨 | lí | quả lê |
4 | 香梨 | xiāng lí | quả lê thơm |
5 | 雪梨 | xuělí | quả lê tuyết |
6 | 樱桃 | yīngtáo | anh đào |
7 | 桃 | táo | quả đào |
8 | 水蜜桃 | shuǐmì táo | đào tiên |
9 | 葡萄 | pútáo | nho |
10 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
11 | 柠檬 | níngméng | chanh |
12 | 甜瓜 | tiánguā | dưa lê |
13 | 菠萝 | bōluó | quả dứa |
14 | 杨梅 | yángméi | quả dương mai |
15 | 山楂 | shānzhā | quả sơn tra |
16 | 橙 | chéng | quả cam |
17 | 酸橙 | suān chéng | quả cam chua |
18 | 甜橙 | tián chéng | quả cam ngọt |
19 | 槟榔 | bīnláng | quả cau |
20 | 芭蕉 | bājiāo | chuối tây |
21 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối tiêu |
22 | 椰肉 | yē ròu | cùi dừa |
23 | 椰子 | yēzi | quả dừa |
24 | 蟠桃 | pántáo | đào bẹt |
25 | 木瓜 | mùguā | quả đu đủ |
26 | 杏仁 | xìngrén | hạnh nhân |
27 | 石榴 | shíliú | quả lựu |
28 | 山竹 | shānzhú | quả măng cụt |
29 | 黑莓 | hēiméi | quả mâm xôi đen |
30 | 李子 | lǐzǐ | quả mận |
31 | 酸豆 | suān dòu | quả me |
32 | 甘蔗 | gānzhè | mía |
33 | 番石榴 | fān shíliú | quả ổi |
34 | 柚子 | yòuzi | quả bưởi |
35 | 酸果 | suān guǒ | quả chua |
36 | 人面子 | rén miànzi | quả sấu |
37 | 无花果 | wúhuāguǒ | quả sung |
38 | 橄榄 | gǎnlǎn | quả trám |
39 | 蓝莓 | lánméi | quả việt quất |
40 | 金橘 | jīn jú | quả quất |
41 | 柿子 | shìzi | quả hồng |
42 | 红毛丹 | hóng máo dān | quả chôm chôm |
43 | 桑葚 | sāngrèn | dâu tằm |
44 | 草莓 | cǎoméi | quả dâu tây |
45 | 哈密瓜 | hāmìguā | quả dưa gang |
46 | 豆薯 | dòu shǔ | củ đậu |
47 | 橙子 | chéngzi | quả cam |
48 | 杨桃 | yángtáo | quả khế |
49 | 猕猴桃 | míhóutáo | quả kiwi |
50 | 菠萝蜜 | bōluómì | quả mít |
51 | 杏子 | xìngzi | quả mơ |
52 | 番荔枝/ 释迦果 | fān lìzhī/ shì jiāguǒ | quả na |
53 | 牛奶子 | niúnǎi zi | quả nhót |
54 | 桂圆 | guìyuán | quả nhãn |
55 | 莲雾 | lián wù | quả doi |
56 | 榴莲 | liú lián | sầu riêng |
57 | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo | quả sơri |
58 | 荔枝 | lìzhī | quả vải |
59 | 火龙果 | huǒlóng guǒ | quả thanh long |
60 | 牛奶果 | niúnǎi guǒ | quả vú sữa |
61 | 芒果 | mángguǒ | quả xoài |
62 | 金酸枣 | jīn suānzǎo | quả cóc |
63 | 玉米 | yùmǐ | bắp |
64 | 核桃 | hétáo | quả hạnh đào |
65 | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu | hoa quả đóng hộp |
66 | 特级水果 | tèjí shuǐguǒ | trái cây đặc biệt |
67 | 一级水果 | yī jí shuǐguǒ | hoa quả loại 1 |
68 | 夏令水果 | xiàlìng shuǐguǒ | hoa quả mùa hè |
69 | 热带水果 | rèdài shuǐguǒ | hoa quả nhiệt đới |
70 | 肉汁果 | ròuzhī guǒ | quả có cùi |
71 | 核果 | héguǒ | quả có hạt |
72 | 坚果 | jiānguǒ | quả có vỏ cứng |
73 | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ | quả không hạt |
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây
吃水果对健康非常有益。
chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
水果有很多维生素。
shuǐguǒ yǒu hěnduō wéishēngsù.
Trong trái cây có nhiều vitamin.
榴莲的味道又香又甜,好吃极了。
liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle.
Sầu riêng rất thơm và ngọt, ăn rất ngon.
我打开石榴一看,籽儿好红呀!一粒连着一粒,粒粒都像粉红色的水晶石。
wǒ dǎkāi shíliú yī kàn, zǐ er hǎo hóng ya! Yī lì liánzhe yī lì, lì lì dōu xiàng fěnhóng sè de shuǐjīng shí.
Tôi cắt quả lựu ra và thấy rằng các hạt có màu đỏ như vậy, hết hạt này đến hạt khác, các hạt giống như những viên pha lê màu hồng.
Hội thoại tiếng Trung với chủ đề trái cây
A: 梅英,夏天好热啊, 我们吃点儿水果吧!
méi yīng, xiàtiān hǎo rè a, wǒmen chī diǎn er shuǐguǒ ba!
Mai Anh ơi, hè nóng quá, chúng ta ăn chút trái cây đi!
B: 好啊,我也喜欢吃水果, 水果富含维生素,对健康非常有益。
hǎo a, wǒ yě xǐhuān chī shuǐguǒ, shuǐguǒ fù hán wéishēngsù, duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Được chứ, tớ cũng thích ăn trái cây, trái cây rất giàu vitamin, rất tốt cho sức khỏe.
A: 你喜欢吃什么水果?
nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Cậu thích ăn trái cây gì?
B: 苹果是我最爱吃的,尤其在夏天,口渴的时候,吃个苹果,感觉透心凉多了。每次吃苹果,我都感觉到自己是最幸福的人!
píngguǒ shì wǒ zuì ài chī de, yóuqí zài xiàtiān, kǒu kě de shíhòu, chī gè píngguǒ, gǎnjué tòu xīn liáng duōle. Měi cì chī píngguǒ, wǒ dū gǎnjué dào zìjǐ shì zuì xìngfú de rén!
Táo là loại hoa quả tớ thích ăn nhất, nhất là vào mùa hè, khi khát tôi ăn táo thấy mát hơn rất nhiều. Mỗi lần ăn táo, tớ cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất!
A: 我喜欢吃榴莲的。很多人觉得榴莲闻起来臭臭的,但我觉得它很好吃,吃起来却香香的、甜甜的。
Wǒ xǐhuān chī liúlián de. Hěnduō rén juédé liúlián wén qǐlái chòu chòu de, dàn wǒ juédé tā hěn hào chī, chī qǐlái què xiāng xiāng de, tián tián de.
Tớ thích ăn sầu riêng. Nhiều người cứ nghĩ sầu riêng có mùi hôi nhưng mình thấy ngon, ăn có vị thơm và ngọt.
B: 那我们一起去买榴莲和苹果吧!
nà wǒmen yīqǐ qù mǎi liúlián hé píngguǒ ba!
Vậy chúng ta cùng nhau đi mua sầu riêng và táo đi!
A: 好啊!
hǎo a!
Được thôi!
0 Comments