Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh
Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.
Vậy hôm nay, hãy cùng Yêu tiếng Trung đến với bài học “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh” bạn nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh
1 | 国营企业 | guóyíng qǐyè | doanh nghiệp nhà nước |
2 | 合作社 | hézuòshè | hợp tác xã |
3 | 私人企业 | sīrén qǐyè | doanh nghiệp tư nhân |
4 | 有限责任公司/ 有限公司 | yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī | công ty TNHH |
5 | 股份公司 | gǔfèn gōngsī | công ty Cổ phần |
6 | 外商投资企业 | wàishāng tóuzī zījīn | doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7 | 一人有限责任公司 | yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī | công ty TNHH một thành viên |
8 | 跨学科企业 | kuà xuékē qǐyè | kinh doanh liên ngành |
2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh
9 | 经营 | jīngyíng | kinh doanh |
10 | 经营农业 | jīngyíng nóngyè | kinh doanh nông nghiệp |
11 | 特产品 | tè chǎnpǐn | đặc sản |
12 | 土产品 | tǔ chǎnpǐn | thổ sản |
13 | 农产品 | nóng chǎnpǐn | nông sản |
14 | 海鲜 | hǎixiān | thủy hải sản |
15 | 出口的制造品 | chūkǒu de zhìzào pǐn | hàng sản xuất để xuất khẩu |
16 | 工艺美术品 | gōngyì měishù pǐn | hàng thủ công mỹ nghệ |
17 | 外国商品 | wàiguó shāngpǐn | hàng ngoại |
18 | 重工业品 | zhònggōngyè pǐn | hàng công nghiệp nặng |
19 | 轻工业品 | qīnggōngyè pǐn | hàng công nghiệp nhẹ |
20 | 矿产品 | kuàng chǎnpǐn | hàng khoáng sản |
21 | 过境货物 | guòjìng huòwù | hàng quá cảnh |
3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh
22 | 世界市场 | shìjiè shìchǎng | thị trường thế giới |
23 | 海外市场 | hǎiwài shìchǎng | thị trường ngoài nước |
24 | 进口市场 | jìnkǒu shìchǎng | thị trường xuất khẩu |
25 | 世界贸易中心 | shìjiè màoyì zhōngxīn | trung tâm mậu dịch thế giới |
26 | 购物中心 | gòuwù zhòng xīn | trung tâm thương mại |
27 | 国际贸易中心 | guójì màoyì zhōngxīn | trung tâm mậu dịch quốc tế |
28 | 商品交易会 | shāngpǐn jiāoyì huì | hội chợ giao dịch hàng hóa |
29 | 商品-服务市场 | shāngpǐn-fúwù shìchǎng | thị trường hàng hóa – dịch vụ |
30 | 劳动力市场 | láodònglì shìchǎng | thị trường lao động |
31 | 股市 | gǔshì | thị trường chứng khoán |
32 | 房地产市场 | fángdìchǎn shìchǎng | thị trường bất động sản |
33 | 科技市场 | kējì shìchǎng | thị trường khoa học – công nghệ |
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh
34 | 财政关税 | cáizhèng guānshuì | thuế quan tài chính |
35 | 岁入税 | suìrù shuì | thuế thu hoạch thường niên |
36 | 营业税 | yíngyè shuì | thuế doanh nghiệp |
37 | 进口税 | jìnkǒu shuì | thuế nhập khẩu |
38 | 出口税 | chūkǒu shuì | thuế xuất khẩu |
39 | 累进税 | lěijìn shuì | thuế lũy tiến |
40 | 盈利税 | yínglì shuì | thuế danh lợi |
41 | 收入税 | shōurù shuì | thuế thu nhập |
42 | 财产税 | cáichǎn shuì | thuế tài sản |
43 | 交易税 | jiāoyì shuì | thuế giao dịch |
44 | 所得税申报表 | suǒdéshuì shēnbào biǎo | tờ khai thuế thu nhập |
45 | 特种税 | tèzhǒng shuì | thuế đặc chủng |
46 | 商品税 | shāngpǐn shuì | thuế hàng hóa |
47 | 消费税 | xiāofèi shuì | thuế tiêu dùng |
48 | 国内货物税 | guónèi huòwù shuì | thuế hàng hóa trong nước |
49 | 印花税 | yìnhuā shuì | thuế con niêm |
50 | 周转税 | zhōuzhuǎn shuì | thuế chu chuyển |
51 | 烟税 | yān shuì | thuế thuốc lá |
52 | 酒税 | jiǔ shuì | thuế rượu |
53 | 奢侈品税 | shēchǐ pǐn shuì | thuế hàng xa xỉ |
54 | 入港税 | rùgǎng shuì | thuế vào cảng |
5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh
55 | 总裁 | zǒngcái | giám đốc |
56 | 副总裁 | fù zǒngcái | phó tổng giám đốc |
57 | 助理 | zhùlǐ | trợ lý |
58 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | giám đốc điều hành |
59 | 经理 | jīnglǐ | quản lý, quản lý |
60 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | trưởng ban quản lý |
61 | 贸易代表 | màoyì dàibiǎo | người đại diện thương mại |
62 | 进口部 | jìnkǒu bù | ban nhập khẩu |
63 | 出口部 | chūkǒu bù | ban xuất khẩu |
64 | 市场销售部 | shìchǎng xiāoshòu bù | ban phân phối thị trường |
65 | 营销部 | yíngxiāo bù | ban marketing |
66 | 国际贸易部 | guójì màoyì bù | ban thương mại quốc tế |
67 | 财务部 | cáiwù bù | ban tài vụ |
68 | 物流部 | wùliú bù | ban hậu cần |
6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh
69 | 进口额 | jìnkǒu é | mức nhập khẩu |
70 | 免税进口 | miǎnshuì jìnkǒu | nhập khẩu miễn thuế |
71 | 船籍港 | chuánjí gǎng | cảng đăng ký ( tàu thuyền) |
72 | 质量 | zhìliàng | chất lượng |
73 | 商品价格 | shāngpǐn jiàgé | giá cả hàng hóa |
74 | 商人 | shāngrén | thương nhân |
75 | 名片 | míngpiàn | danh thiếp |
76 | 价格谈判 | jiàgé tánpàn | đàm phán giá cả |
77 | 购货合同 | dìnghuò dān | hợp đồng mua hàng |
78 | 销售合同 | xiāoshòu hétóng | hợp đồng tiêu thu |
79 | 互惠合同 | hùhuì hétóng | hợp đồng tương hỗ |
80 | 合同的签定 | hétóng de qiāndìng | ký kết hợp đồng |
81 | 利率 | lìlǜ | lãi xuất |
82 | 存货 | cúnhuò | hàng tồn kho |
83 | 私募股权投资 | sīmù gǔquán tóuzī | góp vốn đầu tư |
84 | 总收益 | zǒng shōuyì | tổng doanh thu |
85 | 佣金 | yōngjīn | hoa hồng |
86 | 货币 | huòbì | tiền tệ |
87 | 流动负债 | liúdòng fùzhài | nợ ngắn hạn |
88 | 折旧 | zhéjiù | khâu hao |
89 | 贬值 | biǎnzhí | mất giá |
90 | 折扣,贴现 | zhékòu, tiēxiàn | chiết khấu |
91 | 倾销 | qīngxiāo | bán phá giá |
92 | 出口总值 | chūkǒu zǒngzhí | tổng giá trị xuất khẩu |
93 | 入超 | rù chāo | nhập siêu |
94 | 出超 | chū chāo | xuất siêu |
95 | 定价 | dìngjià | định giá |
96 | 交货价格 | jiāohuò jiàgé | giá giao hàng |
97 | 批发价 | pīfā jià | giá bán buôn |
98 | 固定成本 | gùdìng chéngběn | chi phí cố định |
99 | 合同的终止 | hétóng de zhōngzhǐ | chấm dứt hợp đồng |
100 | 合同的违反 | hétóng de wéifǎn | vi phạm hợp đồng |
7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng
你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?
这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?
zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?
Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?
我是第一次买你的,可以给我优惠吗?
wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?
Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?
我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。
wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba
Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.
如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。
rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò
Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.
我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧
wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba
Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi
0 Comments