Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành tài chính
Nhiều năm qua, ngành tài chính vẫn luôn là ngành nhận được sự quan tâm của nhiều người. Hôm nay hãy cùng Yêu tiếng Trung học thêm kiến thức về chủ đề này qua bài viết “Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành tài chính”
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính công
bộ tài chính | 财政部 | cáizhèng bù |
chi tiêu tài chính | 财政支出 | cáizhèng zhīchū |
chính sách kinh tế | 经济政策 | jīngjì zhèngcè |
chính sách thương mại | 贸易政策 | màoyì zhèngcè |
chính sách tiền tệ | 货币政策 | huòbì zhèngcè |
hệ thống tiền tệ | 金融系统 | jīnróng xìtǒng |
hoạt động tiền tệ | 金融活动 | jīnróng huódòng |
khoản chi của chính phủ | 政府的支出 | zhèngfǔ de zhīchū |
kinh tế tài chính | 财经 | cáijīng |
nợ xấu | 不良贷款 | bùliáng dàikuǎn |
quỹ, ngân quỹ | 基金 | jījīn |
tài chính công | 公共财政 | gōnggòng cáizhèng |
thị trường vốn | 资本市场 | zīběn shìchǎng |
thu nhập của chính phủ | 政府的收入 | zhèngfǔ de shōurù |
thu nhập từ bán tài sản của nhà nước | 国有财产出售收入 | guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù |
thu nhập từ thuế | 税收收入 | shuìshōu shōurù |
thu nhập từ tiền phạt | 罚款收入 | fákuǎn shōurù |
trái phiếu chính phủ | 公债 | gōngzhài |
vốn của nhà nước | 国有资源 | guóyǒu zīyuán |
vốn đầu tư | 资本 | zīběn |
2. Tiếng Trung về tài chính doanh nghiệp
chi phí thấp nhất | 最低成本 | zuìdī chéngběn |
cơ cấu quản lý | 治理结构 | zhìlǐ jiégòu |
cơ cấu vốn | 资本结构 | zīběn jiégòu |
đầu tư | 投资 | tóuzī |
đầu tư doanh nghiệp | 企业投资 | qǐyè tóuzī |
dự toán tài vụ | 财务预测 | cáiwù yùcè |
giá thành, chi phí | 成本 | chéngběn |
giá trị thị trường | 市场价值 | shìchǎng jiàzhí |
kế hoạch tài vụ | 财务计划 | cáiwù jìhuà |
khâu tài chính tiền tệ | 金融环节 | jīnróng huánjié |
ngành tài chính doanh nghiệp | 公司金融学 | gōngsī jīnróng xué |
nguồn tài trợ tiền tệ | 融资渠道 | róngzī qúdào |
nguồn tiền | 资金来源 | zījīn láiyuán |
phá sản | 破产 | pòchǎn |
phân phối lợi nhuận | 利润分配 | lìrùn fēnpèi |
phân phối lợi tức | 收益分配 | shōuyì fēnpèi |
phân tích tài vụ | 财务分析 | cáiwù fēnxī |
quản lý vận hành tài chính | 运营资金管理 | yùnyíng zījīn guǎnlǐ |
quyết sách tiền tệ | 融资决策 | róngzī juécè |
rủi ro phá sản | 破产风险 | pòchǎn fēngxiǎn |
tài chính doanh nghiệp | 公司金融 | gōngsī jīnróng |
tài vụ của công ty | 公司的财务 | gōngsī de cáiwù |
3. Tài chính cá nhân trong tiếng Trung
bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
cất giữ, cóp nhặt | 收藏 | shōucáng |
chứng khoán | 证券 | zhèngquàn |
cố vấn quản lý tài chính | 理财顾问 | lǐcái gùwèn |
đầu tư nhà ở | 住房投资 | zhùfáng tóuzī |
kế hoạch quản lý tài chính | 理财规划 | lǐcái guīhuà |
kim ngạch, số tiền | 金额 | jīn’é |
mục tiêu quản lý tài chính | 理财目标 | lǐcái mùbiāo |
ngoại hối | 外汇 | wàihuì |
quan hệ đại diện | 代理关系 | dàilǐ guānxi |
quan hệ ủy thác | 委托关系 | wěituō guānxi |
quản lý tài chính cá nhân | 个人理财 | gèrén lǐcái |
quản lý tài sản | 管理资产 | guǎnlǐ zīchǎn |
tài chính cá nhân | 个人财政 | gèrén cáizhèng |
tài sản | 资产 | zīchǎn |
tài sản sau này | 未来的资产 | wèilái de zīchǎn |
tiền dư | 余钱 | yúqián |
tiền lương | 工资 | gōngzī |
tiền tiết kiệm | 储蓄 | chúxù |
tình hình tài chính | 财务状况 | cáiwù zhuàngkuàng |
4. Từ vựng tiếng Trung về ngành tài chính
bổ sung | 补充 | bǔchōng |
chi tiêu hàng năm | 岁出 | suìchū |
chi tiêu ngoài định mức | 额外支出 | éwài zhīchū |
chiết khấu | 折耗 | shéhào |
của cải, tài nguyên | 财富 | cáifù |
điều tiết | 调节 | tiáojié |
đổi tiền | 兑换 | duìhuàn |
đồng tiền chung | 单一货币 | dānyī huòbì |
dự chi | 预付 | yùfù |
dự toán nhà nước | 国家预算 | guójiā yùsuàn |
dự toán tạm thời | 临时预算 | línshí yùsuàn |
gia tăng | 增值 | zēngzhí |
giải quyết | 解决 | jiějué |
hồi phục kinh tế | 经济恢复 | jīngjì huīfù |
kế hoạch đầu tư | 投资计划 | tóuzī jìhuà |
khoản dư của kỳ trước | 上期结余 | shàngqī jiéyú |
khủng hoảng tài chính | 金融危机 | jīnróng wēijī |
kinh tế | 经济 | jīngjì |
kinh tế thế giới | 世界经济 | shìjiè jīngjì |
lãi ròng | 纯利 | chúnlì |
lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
lương căn bản | 底薪 | dǐxīn |
môi trường | 环境 | huánjìng |
món nợ | 债务 | zhàiwù |
mức chi tiêu | 支出额 | zhīchū é |
năm tài chính | 会计年度 | kuàijì niándù |
nền kinh tế | 经济体 | jīngjìtǐ |
ngân hàng thương nghiệp | 商业银行 | shāngyè yínháng |
ngành tài chính | 金融学 | jīnróng xué |
nguồn | 资源 | zīyuán |
nhà đầu tư | 投资者 | tóuzī zhě |
nhà kinh tế | 经济人士 | jīngjì rénshì |
nửa lương | 半薪 | bànxīn |
ổn định xã hội | 社会稳定 | shèhuì wěndìng |
phần lãi gộp | 毛利 | máolì |
phân phối tài sản | 资产分配 | zīchǎn fēnpèi |
quỹ tiền tệ thế giới (IMF) | 国际货币基金组织 | guójì huòbì jījīn zǔzhī |
rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
rủi ro tài chính | 财务风险 | cáiwù fēngxiǎn |
số dư | 余额 | yú’é |
suy thoái | 衰退 | shuāituì |
suy thoái kinh tế | 经济衰退 | jīngjì shuāituì |
thị trường chứng khoán | 证券市场 | zhèngquàn shìchǎng |
thu chi tiền mặt | 现金收支 | xiànjīn shōuzhī |
thu nhập năm | 岁入 | suìrù |
thu nhập từ bán hàng | 销货收入 | xiāohuò shōurù |
thu nhập từ tiền hoa hồng | 佣金收入 | yōngjīn shōurù |
thu nhập từ tiền lãi | 利息收入 | lìxí shōurù |
thực hiện, chấp hành | 执行 | zhíxíng |
đồng tiền tệ quốc gia | 本国国币 | běnguó guóbì |
tiết kiệm | 节约 | jiéyuē |
tín dụng tiền tệ | 货币新货 | huòbì xīnhuò |
triển vọng kinh tế | 经济前景 | jīngjì qiánjǐng |
5. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành tài chính
- 我的专业是金融学所以对个人理财知识比较了解。
Wǒ de zhuānyè shì jīnróng xué suǒyǐ duì gèrén lǐcái zhīshì bǐjiào liǎojiě.
Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.
- 如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法?
Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?
- 我现在的财务状况不太好。
Wǒ xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo.
Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt cho lắm.
- 上期结余他已经花完了。
Shàngqī jiéyú tā yǐjīng huā wán le.
Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.
- 在此期间,他们只有干低工资的工作,而在经济衰退失业来临时又先受其害。
Zài cǐ qījiān, tāmen zhǐyǒu gàn dī gōngzī de gōngzuò, ér zài jīngjì shuāituì shīyè láilín shí yòu xiānshòuqíhài.
Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái kinh tế và thất nghiệp ập đến.
- 妈妈说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,能省就省。
Māmā shuō xiànzài jīnróng wēijī láile, mǎi shénme dōngxī dū yào zǐxì diānliang diānliang, néng shěng jiù shěng.
Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.
- 理财规划帮助你了解投资的原则。
Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.
- 投资这种股票可获优厚利润。
Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao.
- 上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không? Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa giải đáp thôi.
- 货币政策要在多种目标中寻求动态平衡,更加重视经济增长、就业等目标,以更大的政策力度对冲疫情影响。
Huòbì zhèngcè yào zài duōchǒng mùbiāo zhōng xúnqiú dòngtài pínghéng, gèngjiā zhòngshì jīngjì zēngzhǎng, jiùyè děng mùbiāo, yǐ gèngdà de zhèngcè lìdù duìchōng yìqíng yǐngxiǎng.
Chính sách tiền tệ phải tìm kiếm sự cân bằng trong nhiều mục tiêu, coi trọng các mục tiêu như tăng trưởng kinh tế và việc làm, hơn nữa, dùng chính sách tốt hơn nữa đối phó với ảnh hưởng của dịch bệnh.
0 Comments