Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay
Giới thiệu sở thích, tính cách là bài học ai cũng phải làm quen khi học tiếng Trung. Vậy nói tính cách, sở thích trong tiếng Trung thế nào? Dưới đây là tổng hợp từ vựng về tính cách thường gặp và cách phát âm.
Từ vựng về sở thích, tính cách bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tính cách
1 | 马虎/粗心 | Mǎhǔ/cūxīn | Qua loa, cẩu thả |
2 | 软弱 | Ruǎnruò | Yếu đuối hèn yếu |
3 | 自私 | Zìsī | Ích kỷ |
4 | 理智 | Lǐzhì | Có lý trí |
5 | 犹豫 | Yóuyù | Do dự |
6 | 温和 | Wēnhé | Hòa nhã, ôn hòa |
7 | 沉默 | Chénmò | Trầm lặng, im lặng |
8 | 果断 | Guǒduàn | Quả quyết, quyết đoán |
9 | 暴躁 | Bàozào | Nóng nảy |
10 | 情绪化 | Qíngxù huà | Dễ xúc động |
11 | 悲观 | Bēiguān | Bi quan |
12 | 开朗 | Kāilǎng | Vui tính, cởi mở |
13 | 幼稚 | Yòuzhì | Ngây thơ |
14 | 小气 | Xiǎoqì | Keo kiệt |
15 | 大方 | Dàfāng | Rộng rãi, hào phóng |
16 | 外向 | Wàixiàng | Hướng ngoại |
17 | 固执 | Gùzhí | Cố chấp |
18 | 听话/乖 | Tīnghuà/guāi | Vâng lời, ngoan ngoãn |
19 | 冷静 | Lěngjìng | Bình tĩnh |
20 | 内向 | Nèixiàng | Hướng nội |
21 | 傲慢 | Àomàn | Ngạo mạn, kiêu căng |
22 | 乐观 | Lèguān | Lạc quan |
23 | 谨慎 | Jǐnshèn | Cẩn thận |
24 | 谦虚 | Qiānxū | Khiêm tốn |
25 | 调皮/淘气 | Tiáopí/táoqì | Nghịch ngợm, bướng bỉnh |
26 | 腼腆 | Miǎn tiǎn | Xấu hổ, e thẹn |
27 | 细心 | Xìxīn | Tỉ mỉ |
28 | 大胆 | Dàdǎn | Mạnh dạn |
29 | 任性 | Rènxìng | Ngang bướng |
Từ vựng tiếng Trung về sở thích
30 | 飞镖 | fēi biāo | Phi tiêu |
31 | 露营 | lù yíng | Cắm trại |
32 | 雕塑 | diāo sù | Điêu khắc |
33 | 钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
34 | 针线活 | zhēn xiàn huó | May vá |
35 | 逛街 | guàng jiē | Mua sắm |
36 | 逛博物馆 | guàng bó wù guǎn | Tham quan bảo tàng |
37 | 运动 | yùn dòng | Thể thao |
38 | 踢足球 | tīzúqiú | Chơi bóng đá |
39 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy |
40 | 象棋 | xiàng qí | Cờ vua |
41 | 谜语 | mí yǔ | Câu đố |
42 | 编织 | biān zhī | Dệt |
43 | 看电影 | kàndiànyǐng | Xem phim |
44 | 看书 | kànshū | Đọc |
45 | 画画 | huà huà | Vẽ |
46 | 爱好 | Àihào | Sở thích |
47 | 烹饪 | Pēngrèn | Nấu ăn |
48 | 潜水 | qiǎnshuǐ | Lặn biển |
49 | 演奏乐器 | yǎn zòu yuè qì | Chơi nhạc cụ |
50 | 滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
51 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi |
52 | 星相学 | xīng xiàng xué | Thiên văn học |
53 | 旅行 | lǚ xíng | Du lịch |
54 | 散步 | sànbù | Đi bộ |
55 | 放风筝 | fàng fēng zhēng | Thả diều |
56 | 攀岩 | pān yán | Leo núi |
57 | 摄影 | shèyǐng | Chụp ảnh |
58 | 摄影 | shè yǐng | Nhiếp ảnh |
59 | 折纸 | zhé zhǐ | Gấp giấy |
60 | 打羽毛球 | dǎ yǔmáo qiú | Chơi cầu lông |
61 | 打篮球 | dǎlánqiú | Chơi bóng rổ |
62 | 打游戏 | dǎ yóu xì | Chơi game |
63 | 打太极 | dǎ tài jí | Chơi Taichi |
64 | 慢跑 | mànpǎo | chạy bộ |
65 | 徒步 | tú bù | Đi bộ đường dài |
66 | 弹吉他 | tán jí tā | Chơi guitar |
67 | 填字游戏 | tián zì yóu xì | Chơi ô chữ |
68 | 唱歌 | chànggē | Hát |
69 | 听音乐 | tīngyīnyuè | Nghe nhạc |
70 | 去剧院 | qù jù yuàn | Đi đến nhà hát |
71 | 刺绣 | cì xiù | Thêu |
72 | 出去吃饭 | chūqù chīfàn | ăn ngoài |
73 | 冥想 | míng xiǎng | Thiền |
74 | 养花草 | yǎng huā cǎo | Làm vườn |
75 | 养宠物 | yǎng chǒng wù | Vật nuôi |
76 | 做瑜伽 | zuò yú jiā | Tập yoga |
77 | 做木工 | zuò mù gōng | Thợ mộc |
78 | 保龄球 | bǎo líng qiú | Chơi bowling |
79 | 书法 | shū fǎ | Thư pháp |
80 | 上网 | shàngwǎng | Lướt net |
Hội thoại hỏi đáp sở thích, tính cách
你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của bạn là gì?
我喜欢听音乐,读书,跑步,。。。你呢?
Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, dúshū, pǎobù,… Nǐ ne?
Mình thích nghe nhạc, đọc sách, chạy bộ,… Còn bạn?
我喜欢打篮球,打游戏,唱歌,。。。我每天晚上都跟朋友打游戏很开心。
Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, dǎ yóuxì, chànggē,… Wǒ měitiān wǎnshàng dū gēn péngyǒu dǎ yóuxì hěn kāixīn.
Mình thích chơi bóng, chơi game, hát,… Mỗi tối mình đều cùng bạn bè chơi game rất vui vẻ.
Đoạn văn mẫu giới thiệu về sở thích, tính cách bằng tiếng Trung
Bạn băn khoăn không biết giới thiệu sở thích, tích cách của mình bằng tiếng Trung thế nào? Tham khảo ngay các bài văn mẫu dưới đây nhé.
Giới thiệu tính cách và sở thích đọc sách
大家好,我是陈安平,是个内向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的,..。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。
Dàjiā hǎo, wǒ shì chén ānpíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de,.. Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.
Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: tác phẩm kinh điển, những người đọc hàng trăm học giả, và những người đọc khoa học xã hội và nhân văn,… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đạo đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.
Giới thiệu tính cách và sở thích du lịch
我是个外向的人。我的爱好是旅游, 读书,听音乐,。。。旅游对我而言,已经不是单纯的观光游玩,而是一场享受,是一场欢乐的盛宴,给自己未来注入新能量的旅程。我们所处的社会环境,压力很大,无论是来自工作还是生活,因此我们需要自己的时间,给自己一个轻松的假期,去享受生活。
当出去之后,我发现原来,世间除了睡觉的床、无时无刻不离身的手机,还有更多值得我们去看的风景。读万卷书和行万里路,缺一不可。生命除了长度,也要有宽度和厚度,而不应只是坐井观天、原地踏步,出去走走你就会发现其实自己的烦恼真的很渺小,我们应该走更多的路,听更多的故事,多一些暖心的朋友,做一些暖心的事。旅游对我来说是一件很有意义的事,我对于旅游的定义不仅仅只是为了去一个我从未去过的地方,我还会体验当地的风俗文化,品尝当地特色美食。
Wǒ shìgè wàixiàng de rén. Wǒ de àihào shì lǚyóu, dúshū, tīng yīnyuè,…Lǚyóu duì wǒ ér yán, yǐjīng bùshì dānchún de guānguāng yóuwán, ér shì yī chǎng xiǎngshòu, jǐ zìjǐ wèilái zhùrù xīn néngliàng de lǚchéng. Wǒmen suǒ chǔ de shèhuì huánjìng, yālì hěn dà, wúlùn shì láizì gōngzuò háishì shēnghuó, yīncǐ wǒmen xūyào zìjǐ de shíjiān, jǐ zìjǐ yīgè qīngsōng de jiàqī, qù xiǎngshòu shēnghuó. Dāng chūqù zhīhòu, wǒ fāxiàn yuánlái, shìjiān chúle shuìjiào de chuáng, wúshíwúkè bùlí shēn de shǒujī, hái yǒu gèng duō zhídé wǒmen qù kàn de fēngjǐng. Lǚyóu duì wǒ lái shuō shì yī jiàn hěn yǒu yìyì de shì, wǒ duìyú lǚyóu de dìngyì bùjǐn zhǐshì wèile qù yīgè wǒ cóng wèi qùguò dì dìfāng, wǒ hái huì tǐyàn dāngdì de fēngsú wénhuà, pǐncháng dāngdì tèsè měishí
Đối với tôi, đi du lịch không chỉ là một chuyến tham quan đơn thuần mà là một thú vui, tiếp thêm nguồn năng lượng mới cho tôi. Môi trường sống của chúng ta hiện nay với đủ loại căng thẳng từ cuộc sống, công việc. Vì vậy chúng ta cần dành thời gian cho bản thân, tự thưởng cho mình một kỳ nghỉ, tận hưởng cuộc sống, khám phá một thế giới khác. Khi đi du lịch, bạn sẽ phát hiện ra ngoài giường ngủ và điện thoại còn rất nhiều phong cảnh đáng để xem. Đi du lịch là một việc vô cùng ý nghĩa với tôi, du lịch không chỉ là đến một nơi mình chưa từng đặt chân tới mà còn là trải nghiệm văn hóa, phong tục cũng như ẩm thực địa phương.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng, câu giao tiếp và bài văn mẫu giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung. Hy vọng qua bài học trên, bạn sẽ làm giàu được vốn từ vựng, biết cách giới thiệu đơn giản về bản thân. Chúc các bạn học tốt!
0 Comments