Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các môn học, ngành học
Các bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng mình đi tìm hiểu về Tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé!
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học
Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
数学 | shùxué | Toán học |
代数 | dàishù | Đại số |
几何 | jǐhé | Hình học |
语文 | yǔwén | Ngữ văn |
英语 | yīngyǔ | Tiếng Anh |
汉语 | hànyǔ | Tiếng Trung |
外语 | wàiyǔ | Ngoại ngữ |
物理 | wùlǐ | Vật lý |
化学 | huàxué | Hóa học |
生物 | shēngwù | Sinh học |
信息技术 | xìnxī jìshù | Tin học |
美术 | měishù | Mỹ thuật |
音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
历史 | lìshǐ | Lịch sử |
地理 | dìlǐ | Địa lý |
体育 | tǐyù | Thể dục |
思想品德课 | sīxiǎng pǐndé kè | Giáo dục công dân |
社会科学 | shèhuì kēxué | Khoa học xã hội |
听力 | tīnglì | Nghe |
口语 | kǒuyǔ | Nói |
阅读 | yuèdú | Đọc |
书写 | shūxiě | Viết |
翻译 | fānyì | Dịch |
Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
哲学 | zhéxué | Triết học |
马克思主义哲学 | mǎkèsī zhǔyì zhéxué | Chủ nghĩa triết học Mác |
中国哲学 | zhōngguó zhéxué | Triết học Trung Quốc |
外国哲学 | wàiguó zhéxué | Triết học nước ngoài |
逻辑学 | luójí xué | Logic học |
论理学 | lùn lǐxué | Lý luận học |
宗教学 | zōngjiào xué | Tôn giáo học |
科学技术哲学 | kēxué jìshù zhéxué | Triết học khoa học kĩ thuật |
东方哲学与宗教 | dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào | Triết học và tôn giáo phương Đông |
经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
理论经济学 | lǐlùn jīngjì xué | Lý luận kinh tế học |
政治经济学 | zhèngzhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
西方经济学 | xīfāng jīngjì xué | Kinh tế học phương Tây |
世界经济学 | shìjiè jīngjì xué | Kinh tế học thế giới |
人口、资源与环境经济学 | rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué | Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường |
产业经济与投资 | chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī | Kinh tế công nghiệp và đầu tư |
货币经济学 | huòbì jīngjì xué | Kinh tế học tiền tệ |
应用经济学 | yìngyòng jīngjì xué | Kinh tế học ứng dụng |
国民经济学 | guómín jīngjì xué | Kinh tế quốc dân |
区域经济学 | qūyù jīngjì xué | Kinh tế khu vực |
金融学(含保险学) | jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) | Tài chính (bao gồm Bảo hiểm) |
国际贸易学 | guójì màoyì xué | Thương mại quốc tế |
数量经济学 | shùliàng jīngjì xué | Kinh tế lượng |
法学 | fǎxué | Luật học |
法学理论 | fǎxué lǐlùn | Lý luận luật học |
法律史 | fǎlǜ shǐ | Lịch sử Luật học |
宪法学与行政法学 | xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué | Luật hiến pháp và hành chính |
刑法学 | xíngfǎxué | Hình pháp học |
民商法学 | mín shāng fǎxué | Luật dân sự – thương mại |
诉讼法学 | sùsòng fǎxué | Luật tố tụng |
经济法学 | jīngjì fǎxué | Luật kinh tế |
环境与资源保护法学 | huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué | Luật tài nguyên và môi trường |
国际法学 | guójì fǎ xué | Luật quốc tế |
政治学 | zhèngzhì xué | Chính trị học |
政治学理论 | zhèngzhì xué lǐlùn | Lý luận chính trị |
中外政治制度 | zhōngwài zhèngzhì zhìdù | Thiết chế chính trị TQ – quốc tế |
科学社会主义与国际共产主义运动 | kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng | Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản |
中共党史 | zhōnggòng dǎng shǐ | Lịch sử Đảng Trung Quốc |
国际政治 | guójì zhèngzhì | Chính trị quốc tế |
国际关系 | guójì guānxì | Quan hệ quốc tế |
外交学 | wàijiāo xué | Ngoại giao |
中国政府与政治 | zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì | Chính phủ Trung Quốc và chính trị |
政治社会学 | zhèngzhì shèhuì xué | Chính trị xã hội học |
社会学 | shèhuì xué | Xã hội học |
人口学 | rénkǒu xué | Nhân khẩu học |
人类学 | rénlèi xué | Nhân học |
民族学 | mínzú xué | Dân tộc học |
马克思主义理论 | mǎkèsī zhǔyì lǐlùn | Lý luận chủ nghĩa Mác |
马克思主义基本原理 | mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
马克思主义发展史 | mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ | Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
国外马克思主义研究 | guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài |
思想政治教育 | sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù | Giáo dục tư tưởng và chính trị |
教育学 | jiàoyù xué | Giáo dục học |
课程与教学论 | kèchéng yǔ jiàoxué lùn | Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy |
教育技术学 | jiàoyù jìshùxué | Kĩ năng giáo dục |
心理学 | xīnlǐxué | Tâm lý học |
基础心理学 | jīchǔ xīnlǐ xué | Tâm lý học cơ bản |
应用心理学 | yìngyòng xīnlǐ xué | Tâm lý học ứng dụng |
体育学 | tǐyù xué | Thể dục |
文学 | wénxué | Văn học |
中国语言文学 | zhōngguó yǔyán wénxué | Văn học Trung Quốc |
语言学及应用语言学 | yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué | Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
汉语言文字学 | hànyǔyán wénzì xué | Văn tự chữ Hán |
中国古典文献学 | zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué | Văn hiến cổ điển Trung Quốc |
中国古代文学 | zhōngguó gǔdài wénxué | Văn học cổ đại Trung Quốc |
中国现当代文学 | zhōngguó xiàn dāngdài wénxué | Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại |
比较文学与世界文学 | bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué | So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới |
汉语发展史 | hànyǔ fāzhǎn shǐ | Lịch sử phát triển tiếng Hán |
戏剧影视文学 | xìjù yǐngshì wénxué | Văn học phim truyền hình và điện ảnh |
对外汉语教学 | duìwài hàn yǔ jiàoxué | Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài |
外国语言文学 | wàiguó yǔyán wénxué | Văn học ngôn ngữ nước ngoài |
外国语言学与应用语言学 | wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué | Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng |
新闻传播学 | xīnwén chuánbò xué | Báo chí và truyền thông học |
新闻学 | xīnwén xué | Báo chí |
传播学 | chuánbò xué | Truyền thông |
艺术学 | yìshùxué | Nghệ thuật học |
美术学 | měishùxué | Mỹ thuật học |
戏剧戏曲学 | xìjù xìqǔ xué | Hí kịch học |
电影学 | diànyǐng xué | Điện ảnh học |
历史学 | lìshǐ xué | Lịch sử học |
考古学及博物馆学 | kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué | Khảo cổ học và bảo tàng học |
专门史 | zhuānmén shǐ | Lịch sử chuyên môn |
中国古代史 | zhōngguó gǔdài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cổ đại |
中国近现代史 | zhōngguójìn xiàndài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cận đại |
世界史 | shìjiè shǐ | Lịch sử thế giới |
国际关系史 | guó jì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
边疆学 | biānjiāng xué | Biên cương học |
中国思想史 | zhōngguó sīxiǎng shǐ | Lịch sử tư tưởng Trung Quốc |
理学 | lǐ xué | Lý học |
数学 | shùxué | Toán học |
基础数学 | jīchǔ shù xué | Toán học cơ bản |
计算数学 | jìsuàn shù xué | Toán học tính toán |
概率论与数理统计 | gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
应用数学 | yìngyòng shù xué | Toán học ứng dụng |
运筹学与控制论 | yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn | Vận trù học và lý thuyết khống chế |
物理学 | wùlǐ xué | Vật lý học |
理论物理 | lǐlùn wùlǐ | Lý luận vật lý |
粒子物理与原子核物理 | lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ | Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử |
原子与分子物理 | yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ | Vật lý về nguyên tử và phân tử |
凝聚态物理 | níngjù tài wùlǐ | Vật lý vật chất ngưng tụ |
声学 | shēngxué | Âm học |
光学 | guāngxué | Quang học |
无线电物理 | wúxiàndiàn wùlǐ | Vật lý vô tuyến |
计算物理 | jìsuàn wùlǐ | Vật lý tính toán |
软物质物理 | ruǎn wùzhí wùlǐ | Vật lý chất mềm |
纳米材料物理 | nàmǐ cáiliào wùlǐ | Vật lý vật liệu nano |
应用物理 | yìngyòng wùlǐ | Vật lý ứng dụng |
化学 | huàxué | Hóa học |
无机化学 | wújī huàxué | Hóa vô cơ |
分析化学 | fēnxī huàxué | Hóa học phân tích |
有机化学 | yǒujī huàxué | Hóa học hữu cơ |
物理化学 | wùlǐ huàxué | Hóa học vật lý |
高分子化学与物理 | gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ | Hóa học và Vật lý Polyme |
化学生物学 | huàxué shēngwù xué | Hóa học sinh vật học |
理论与计算化学 | lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué | Lý thuyết và tính toán hóa học |
天文学 | tiānwénxué | Thiên văn học |
天体物理 | tiāntǐ wùlǐ | Vật lý thiên thể |
天体测量与天体力学 | tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué | Phép đo thiên thể và lực của thiên thể |
地理学 | dìlǐ xué | Địa lý học |
自然地理学 | zìrán dìlǐ xué | Địa lý tự nhiên |
人文地理学 | rénwén dìlǐ xué | Địa lý nhân văn |
地图学与地理信息系统 | dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng | Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý |
旅游地理与旅游规划 | lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà | Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch |
城市与区域规划 | chéngshì yǔ qūyù guīhuà | Quy hoạch khu vực và thành phố |
海岸海洋科学 | hǎi’àn hǎiyáng kēxué | Khoa học biển – ven biển |
资源环境遥感 | zīyuán huánjìng yáogǎn | Viễn thám tài nguyên môi trường |
土地利用与规划 | tǔdì lìyòng yǔ guīhuà | Quy hoạch đất đai |
大气科学 | dàqì kēxué | Khoa học khí quyển |
气象学 | qìxiàng xué | Khí tượng học |
大气物理学与大气环境 | dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng | Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển |
气候系统与气候变化 | qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà | Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu |
海洋科学 | hǎiyáng kēxué | Khoa học hải dương |
海洋地质 | hǎiyáng dì zhì | Địa chất hải dương |
地球物理学 | dìqiú wùlǐ xué | Vật lý học địa cầu |
固体地球物理学 | gùtǐ dìqiú wùlǐ xué | Vật lý học chất rắn trái đất |
地质学 | dìzhí xué | Địa chất học |
矿物学、岩石学、矿床学 | kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué | Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học |
地球化学 | dìqiú huàxué | Hóa học địa cầu |
古生物学与地层学 | gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué | Cổ sinh vật học và địa tầng học |
构造地质学 | gòuzào dìzhí xué | Cấu tạo địa chất học |
第四纪地质学 | dì sì jì dìzhí xué | Địa chất đệ tứ |
地质信息学 | dìzhí xìnxī xué | Tin tức địa chất học |
海洋地球化学 | hǎiyáng dìqiú huàxué | Hóa học hải dương & địa cầu |
能源地质学 | néngyuán dìzhí xué | Địa chất năng lượng |
地下水科学 | dìxiàshuǐ kēxué | Khoa học nước ngầm |
生物学 | shēngwù xué | Sinh vật học |
植物学 | zhíwù xué | Thực vật học |
动物学 | dòngwù xué | Động vật học |
生理学 | shēnglǐxué | Sinh lý học |
遗传学 | yíchuán xué | Di truyền học |
生物化学与分子生物学 | shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué | Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học |
生物物理学 | shēngwù wùlǐ xué | Sinh vật vật lý học |
生态学 | shēngtài xué | Sinh thái học |
生物信息学 | shēngwù xìnxī xué | Tin tức sinh vật học |
分子免疫学与疾病预防 | fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng | Miễn dịch phân tử và phòng bệnh |
系统科学 | xìtǒng kēxué | Hệ thống khoa học |
系统分析与集成 | xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng | Phân tích hệ thống và tích hợp |
工学 | gōngxué | Công học |
光学工程 | guāngxué gōngchéng | Quang học công trình |
材料科学与工程 | cáiliào kēxué yǔ gōngchéng | Vật liệu khoa học và kĩ thuật |
材料物理与化学 | cáiliào wùlǐ yǔ huàxué | Vật lý và hóa học vật liệu |
材料学 | cáiliào xué | Vật liệu học |
动力工程及工程热物理 | dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ | Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý |
制冷及低温工程 | zhìlěng jí dīwēn gōngchéng | Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh |
电子科学与技术 | diànzǐ kēxué yǔ jìshù | Khoa học và công nghệ điện tử |
物理电子学 | wùlǐ diànzǐ xué | Điện tử vật lý |
电路与系统 | diànlù yǔ xìtǒng | Hệ thống mạch điện |
微电子学与固体电子学 | wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué | Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn |
电磁场与微波技术 | diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù | Điện từ trường và công nghệ vi sóng |
信息与通讯工程 | xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng | Kĩ thuật thông tin và truyền thông |
通信与信息系统 | tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng | Hệ thống thông tin và truyền thông |
信号与信息处理 | xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ | Xử lý thông tin và tín hiệu |
系统工程 | xìtǒng gōngchéng | Hệ thống công trình |
计算机科学与技术 | jìsuànjī kēxué yǔ jìshù | Khoa học và kĩ thuật tính toán |
计算机软件与理论 | jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn | Lý luận và phần mềm tính toán |
计算机应用技术 | jìsuànjī yìngyòng jìshù | Ứng dụng kĩ thuật tính toán |
应用软件工程 | yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng | Kĩ thuật ứng dụng phần mềm |
建筑学 | jiànzhú xué | Kiến trúc |
建筑历史与理论 | jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn | Lịch sử kiến trúc và lý luận |
建筑设计及其理论 | jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn | Thiết kế kiến trúc và lý luận |
城市规划与设计 | chéngshì guīhuà yǔ shèjì | Thiết kế với quy hoạch thành phố |
水利工程 | shuǐlì gōngchéng | Kỹ thuật thủy lợi |
水文学及水资源 | shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán | Tài nguyên nước và thủy văn |
测绘科学与工程 | cèhuì kēxué yǔ gōngchéng | Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ |
摄影测量与遥感 | shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn | Đo quang và viễn thám |
化学工程与技术 | huàxué gōngchéng yǔ jìshù | Kĩ thuật và công trình hóa học |
应用化学 | yìngyòng huàxué | Hóa học ứng dụng |
地质资源与地质工程 | dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng | Tài nguyên và kỹ thuật địa chất |
矿产普查与勘探 | kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn | Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản |
地球探测与信息技术 | dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù | Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin |
地质工程 | dìzhí gōngchéng | Kỹ thuật địa chất |
环境科学与工程 | huánjìng kēxué yǔ gōngchéng | Khoa học và kĩ thuật môi trường |
环境科学 | huánjìng kēxué | Khoa học môi trường |
环境工程 | huánjìng gōngchéng | Kỹ thuật môi trường |
环境安全与健康 | huánjìng ānquán yǔ jiànkāng | An toàn môi trường với sức khỏe |
环境规划与管理 | huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ | Quy học và quản lý môi trường |
环境材料工程 | huánjìng cáiliào gōngchéng | Kỹ thuật vật liệu môi trường |
生物医学工程 | shēngwù yīxué gōngchéng | Kỹ thuật y sinh |
医学 | yīxué | Y học |
基础医学 | jīchǔ yīxué | Y học cơ bản |
免疫学 | miǎnyì xué | Khoa miễn dịch |
病理学与病理生理学 | bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué | Bệnh lý và sinh lý |
临床医学 | línchuáng yīxué | Y học lâm sàng |
内科学 | nèikēxué | Khoa ngoại |
儿科学 | ér kēxué | Khoa nhi |
神经病学 | shénjīngbìng xué | Khoa thần kinh |
精神病与精神卫生学 | jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué | Tâm thần và vệ sinh tâm thần |
影像医学与核医学 | yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué | Y học hình ảnh và y học hạt nhân |
临床检验诊断学 | línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué | Chẩn đoán lâm sàng |
外科学 | wài kēxué | Khoa ngoại |
妇产科学 | fù chǎn kēxué | Khoa phụ sản |
眼科学 | yǎn kēxué | Khoa mắt |
耳鼻咽喉科学 | ěrbí yānhóu kē xué | Tai – mũi – họng |
肿瘤学 | zhǒngliú xué | Ung thư học |
麻醉学 | mázuì xué | Khoa gây mê |
急诊医学 | jízhěn yīxué | Y học cấp cứu |
口腔医学 | kǒuqiāng yīxué | Y học khoang miệng |
口腔临床医学 | kǒuqiāng línchuáng yīxué | Khoa miệng y học lâm sàng |
药学 | yàoxué | Dược học |
药物化学 | yàowù huàxué | Hóa dược |
药剂学 | yàojì xué | Điều chế thuốc |
微生物与生化药学 | wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué | Vi sinh vật và thuốc sinh hóa |
药理学 | yàolǐ xué | Dược lý học |
管理学 | guǎnlǐ xué | Quản lý học |
信息管理工程 | xìnxī guǎnlǐ gōngchéng | Kĩ thuật quản lý thông tin |
工商管理 | gōngshāng guǎnlǐ | Quản trị kinh doanh |
会计学 | kuàijì xué | Kế toán |
企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản trị doanh nghiệp |
技术经济及管理 | jìshù jīngjì jí guǎnlǐ | Kinh tế kĩ thuật và quản lý |
人力资源管理 | rénlì zīyuán guǎnlǐ | Quản trị nhân sự |
公共管理学 | gōnggòng guǎnlǐ xué | Quản lý hành chính công |
行政管理 | xíngzhèng guǎnlǐ | Quản lý hành chính |
教育经济与管理 | jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ | Kinh tế giáo dục và quản lý |
社会保障 | shèhuì bǎozhàng | An sinh xã hội |
土地资源管理 | tǔdì zīyuán guǎnlǐ | Quản lý tài nguyên đất đai |
图书馆、情报与档案管理 | túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ | Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo |
图书馆学 | túshū guǎn xué | Khoa học thư viện |
情报学 | qíngbào xué | Tình báo học |
档案学 | dǎng’àn xué | Lưu trữ học |
信息资源管理 | xìnxī zīyuán guǎnlǐ | Quản lý thông tin tài nguyên |
编辑出版学 | biānjí chūbǎn xué | Biên tập xuất bản |
Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?
A: 你明天要上什么课?
Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?
Ngày mai cậu học môn gì?
B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.
Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.
A: 听起来挺有意思的。我也想学。
Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.
Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.
B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!
Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!
Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!
A: 真的吗?那明天我一定来!
Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!
Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!
B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。
Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.
Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.
A: 谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cậu!
0 Comments