Học tiếng Trung qua bài hát Tình yêu vĩnh viễn không mất đi 永不失恋的爱
Bài hát Tình yêu vĩnh viễn không mất đi là bài hát trong album “ Sau mưa” của ca sĩ Châu Hưng Triết được phát hành vào ngày 15 tháng 12 năm 2017. Bài hát cũng là nhạc phim của bộ phim chiếu mạng 《小妖的金色城堡》và cũng từ đó bài hát trở nên hot trên các trang mạng xã hội của Trung Quốc, đứng đầu lượng tải về trong những bài hát hot nhất 2020.
Bài hát viết về chủ đề tình yêu, họ yêu nhau nhưng suy nghĩ quá nhiều, cuối cùng không đến được với nhau. Lời bài hát như khắc sâu vào trong lòng mỗi người nghe bởi ca từ vô cùng tha thiết, rất phù hợp với những người yêu thích dòng nhạc nhẹ nhàng, sâu lắng như cách mà bài hát truyền tải đến mọi người.
Hãy cùng tìm hiểu lời bài hát qua bài viết dưới đây nhé!
Lời bài hát Tình yêu vĩnh viễn không mất đi: tiếng Trung, phiên âm, nghĩa tiếng Việt
Nghệ sĩ: Châu Hưng Triết
Album: The Chaos After You
Đã phát hành: 2017
Thể loại: Nhạc Pop
Lời 1 bài hát
亲爱的你躲在哪里发呆
qīn’ài de nǐ duǒ zài nǎlǐ fādāi
Tình yêu à, anh lại trốn nơi đâu ngẩn ngơ
有什么心事还无法释怀
yǒu shén me xīnshì hái wúfǎ shìhuái
Tâm sự nặng trĩu không có cách nào xua tan
我们总把人生想得太坏
wǒmen zǒng bǎ rénshēng xiǎng dé tài huài
Chung quy chúng ta đã suy nghĩ quá tiêu cực
像旁人不允许我们的怪
xiàng pángrén bù yǔnxǔ wǒmen de guài
Cứ như người khác cấm cản chúng ta vậy
每一片与众不同的云彩
měi yípiàn yǔ zhòng bùtóng de yúncai
Mỗi một áng mây không tầm thường
都需要找到天空去存在
dōu xūyào zhǎodào tiānkōng qù cúnzài
Đều phải tìm vùng trời của nó để tồn tại
我们都习惯了原地徘徊
wǒmen dōu xíguànle yuán dì páihuái
Chúng ta đã quá quen quẩn quanh tại chỗ
却无法习惯被依赖
què wúfǎ xíguàn bèi yīlài
Lại chẳng thể chấp nhận ỷ lại
你给我 这一辈子都不想失联的爱
nǐ gěi wǒ zhè yíbèizi dōu bùxiǎng shīliàn de ài
Tình yêu anh trao, cả đời này em cũng không muốn mất
相信爱的征途就是星辰大海
xiāngxìn ài de zhēngtú jiùshì xīngchén dàhǎi
Em tin yêu là hành trình hướng về sao trời biển rộng
美好剧情 不会更改
měihǎo jùqíng bù huì gēnggǎi
Kịch bản tươi đẹp sẽ chẳng thay đổi
是命运最好的安排
shì mìngyùn zuì hǎo de ānpái
Là sự sắp đặt tuyệt vời của vận mệnh
你是我
nǐ shì wǒ
Tình yêu anh trao
这一辈子都不想失联的爱
zhè yíbèizi dōu bùxiǎng shīliàn de ài
vĩnh viễn em cũng không muốn mất
何苦残忍逼我把手轻轻放开
hékǔ cánrěn bī wǒ bǎshǒu qīng qīng fàng kāi
Hà tất lại tàn nhẫn bắt em êm đẹp buông tay
请快回来 想听你说
qǐng kuài huílái xiǎng tīng nǐ shuō
Trở về anh nhé, em muốn nghe anh nói
说你还在
shuō nǐ hái zài
Nói anh vẫn ở đây
Lời 2 bài hát
走过陪你看流星的天台
zǒuguò péi nǐ kàn liúxīng de tiāntái
Đi đến sân thượng cùng anh ngắm sao băng
熬过失去你漫长的等待
áoguò shīqù nǐ màncháng de děngdài
Gặm nhấm nỗi đau mất anh, vô vọng đợi chờ
好担心没人懂你的无奈
hǎo dānxīn méi rén dǒng nǐ de wúnài
Thật lo không ai hiểu nỗi khổ của anh
离开我谁还把你当小孩
líkāi wǒ shéi hái bǎ nǐ dāng xiǎohái
Rời đi em rồi cùng anh như đứa trẻ đây
我猜你一定也会想念我
wǒ cāi nǐ yídìng yě huì xiǎngniàn wǒ
Em đoán anh chắc cũng sẽ nhớ em
也怕我失落在茫茫人海
yě pà wǒ shīluò zài mángmáng rén hǎi
Cũng sợ em lạc lõng giữa biển người mênh mông
没关系只要你肯回头望
méiguānxi zhǐyào nǐ kěn huítóu wàng
Không sao chỉ cần anh ngoảnh lại nhìn
会发现我一直都在
huì fāxiàn wǒ yīzhí dōu zài
Sẽ thấy em vẫn luôn ở đây
你给我 这一辈子都不想失联的爱
nǐ gěi wǒ zhè yíbèizi dōu bùxiǎng shīliàn de ài
Tình yêu anh trao cả đời này em cũng không muốn mất
你的每条讯息都是心跳节拍
nǐ de měi tiáo xùnxí dōu shì xīntiào jiépāi
Mỗi tin nhắn của anh đều khiến tim em loạn nhịp
每秒都想 拥你入怀
měi miǎo dōu xiǎng yōng nǐ rù huái
Mỗi một giây đều muốn ôm chầm lấy anh
全世界你最可爱
quán shìjiè nǐ zuì kě’ài
Thế giới này là anh đáng yêu nhất
你是我 这一辈子都不想失联的爱
nǐ shì wǒ zhè yíbèizi dōu bùxiǎng shīliàn de ài
Tình yêu của anh em vĩnh viễn không muốn đánh mất
就算你的呼吸远在千山之外
jiùsuàn nǐ de hūxī yuǎn zài qiān shān zhī wài
Cho dù anh đang ở nơi xa xôi ngoài kia
请你相信 我给的爱
qǐng nǐ xiāngxìn wǒ gěi de ài
Xin anh tin vào tình yêu em trao
值得你爱
zídé nǐ ài
Xứng đáng được anh yêu
Học từ mới tiếng Trung qua bài hát Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
亲爱 | qīn’ài | thân yêu, thân thương |
躲 | duǒ | trốn, lấp |
发呆 | fādāi | đờ ra, ngây người |
心事 | xīnshì | tâm sự |
释怀 | shìhuái | giải tỏa |
坏 | huài | xấu xa |
旁人 | pángrén | người ngoài |
允许 | yǔnxǔ | cho phép |
怪 | guài | trách |
与众不同 | yǔ zhòng bùtóng | không tầm thường |
云彩 | yúncai | mây, áng mây |
需要 | xūyào | cần thiết |
找 | zhǎo | tìm, tìm kiếm |
存在 | cúnzài | tồn tại |
习惯 | xíguàn | quen |
徘徊 | páihuái | trông mong, chờ đợi |
依赖 | yīlài | ỷ lại, nương tựa vào |
一辈子 | yíbèizi | cả đời |
失联 | shīliàn | mất đi |
征途 | zhēngtú | hành trình, đường đi |
星辰 | xīngchén | sao sớm |
大海 | dàhǎi | biển rộng |
美好 | měihǎo | tốt đẹp |
更改 | gēnggǎi | thay đổi |
命运 | mìngyùn | vận mệnh |
安排 | ànpái | sắp đặt |
残忍 | cánrěn | tàn nhẫn |
逼 | bī | ép buộc |
放开 | fàng kāi | buông tay |
漫长 | màncháng | dằng dặng, đằng đẵng |
等待 | děngdài | chờ đợi |
担心 | dānxīn | lo lắng |
无奈 | wúnài | đành chịu, không biết phải làm sao |
想念 | xiǎngniàn | nhớ đến |
失落 | shīluò | lạc, thất lạc |
一直 | yīzhí | vẫn luôn |
讯息 | xùnxí | tin nhắn |
可爱 | kě’ài | đáng yêu |
值得 | zhídé | xứng đáng |
0 Comments