Các mẫu câu giao tiếp với đồng nghiệp trong tiếng Trung
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp với đồng nghiệp ở công ty trong tiếng Trung. Đây là những mẫu câu thường dùng khi chúng ta giao tiếp với nhau. Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé!
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
同事 | Tóngshì | Đồng nghiệp |
公司 | Gōngsī | Công ty |
老板 | Lǎobǎn | Ông chủ |
保护 | Bǎohù | Bảo vệ |
上班 | Shàngbān | Đi làm |
下班 | Xiàbān | Tan làm |
请假 | Qǐngjià | Nghỉ phép |
加班 | Jiābān | Tăng ca |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
大家好, 不好意思我迟到了 | Dàjiā hǎo, bù hǎoyìsi wǒ chídàole | Xin chào mọi người, xin lỗi tôi đến trễ |
没事,你开始工作 吧 | Méishì, nǐ kāishǐ gōngzuò ba | Không sao, bạn bắt đầu làm việc đi |
老板, 今天我们要做什么 ? | Lǎobǎn, jīntiān wǒmen yào zuò shénme? | Ông chủ, hôm nay chúng ta phải làm việc gì ? |
我们需要购买商品,然后将它们带入仓库 | Wǒmen xūyào gòumǎi shāngpǐn, ránhòu jiāng tāmen dài rù cāngkù | Chúng ta cần mua hàng hóa, sau đó xếp chúng vào nhà kho |
昨天下大雨,我病了 | Zuótiān xià dàyǔ, wǒ bìngle | Hôm qua mưa to, tôi bị ốm rồi |
今天又得加班了 | Jīntiān yòu dé jiābānle | Hôm nay lại phải làm tăng ca |
最近总是加班 | Zuìjìn zǒng shì jiābān | Dạo này toàn phải tăng ca |
抱歉。我今天不能上夜班 | Bàoqiàn. Wǒ jīntiān bùnéng shàng yèbān | Xin lỗi, hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
我晚上有课表 | Wǒ wǎnshàng yǒu kèbiǎo | Tôi có lịch học vào buổi tối |
家里没有人照看孩子 | Jiālǐ méiyǒu rén zhàokàn háizi | Ở nhà không có ai chăm sóc bọn trẻ cả |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma? | Bạn giúp tôi một lát được không? |
都到齐了吗? | Dōu dào qíle ma? | Đến đủ cả chưa? |
开始开会吧 | Kāishǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
开会了,大家请安静 | Kāihuìle, dàjiā qǐng ānjìng | Bắt đầu họp rồi, xin mọi người trật tự |
现在, 明天见 | Xiànzài, míngtiān jiàn | Tạm biệt, hẹn mai gặp |
Như thường lệ, nếu thấy bài học bổ ích các bạn hãy chia sẻ về facebook của mình để cho bạn bè cùng xem nhé. Nếu thấy chỗ nào không hiểu hay cần bổ sung thêm mẫu câu nào, các bạn hãy bình luận phía dưới để chúng mình hỗ trợ nhé !
0 Comments