Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我现在去市场 | Wǒ xiànzài qù shìchǎng | bây giờ tôi đi chợ |
今天我们需要买牛肉,猪肉,葱,醋,糖 | Jīntiān wǒmen xū yāo mǎi niúròu, zhūròu, cōng, cù, táng | hôm nay nhà ta cần mua thịt bò, thịt lợn, hành lá, giấm, đường |
你好,你卖牛肉吗? | Nǐ hǎo, nǐ mài niúròu ma? | Xin chào, bạn có bán thịt bò không? |
请问牛肉 多少钱一斤? | Qǐngwèn niúròu duōshǎo qián yī jīn? | Xin hỏi thì bò bao tiền một cân? |
太贵了, 可以便宜吗 ? | Tài guìle, kěyǐ piányí ma? | đắt quá, có thể rẻ hơn không? |
这是哪种牛肉? | Zhè shì nǎ zhòng niúròu? | đây là loại thịt bò gì? |
给我一片葱 | Gěi wǒ yīpiàn cōng | cho tôi một lát hành lá |
最近一切都很昂贵 | Zuìjìn yīqiè dōu hěn ángguì | dạo này thứ gì cũng đắt đỏ |
这是镇上最大的市场 | Zhè shì zhèn shàng zuìdà de shìchǎng | đây là chợ lớn nhất trong thị trấn |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma? | Bạn giúp tôi một lát được không? |
帮我带东西回家 | Bāng wǒ dài dōngxī huí jiā | Mang giúp tôi đồ đạc về nhà |
0 Comments