Dưới đây là các mẫu câu khi đi chợ trong tiếng Trung, là những mẫu câu thường dùng khi chúng ta giao tiếp để hỏi mua hàng, mặc cả giá, lựa đồ…cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé~
Các mẫu câu khi đi chợ trong tiếng Trung
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
市场 | Shìchǎng | chợ |
农民市场 | Nóngmín shìchǎng | chợ nông sản |
海鲜 | Hǎixiān | hải sản |
蔬菜 | Shūcài | rau củ |
猪肉 | Zhūròu | thịt heo |
牛肉 | Niúròu | thịt bò |
鸡肉 | Jīròu | thịt gà |
豆腐 | Dòufu | đậu phụ |
葱 | Cōng | hành lá |
大蒜 | Dàsuàn | tỏi |
生姜 | Shēngjiāng | gừng |
糖 | Táng | đường |
盐 | Yán | muối |
味精 | wèijīng | mì chính |
菜油 | càiyóu | dầu ăn |
醋 | cù | giấm |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我现在去市场 | Wǒ xiànzài qù shìchǎng | bây giờ tôi đi chợ |
今天我们需要买牛肉,猪肉,葱,醋,糖 | Jīntiān wǒmen xū yāo mǎi niúròu, zhūròu, cōng, cù, táng | hôm nay nhà ta cần mua thịt bò, thịt lợn, hành lá, giấm, đường |
你好,你卖牛肉吗? | Nǐ hǎo, nǐ mài niúròu ma? | Xin chào, bạn có bán thịt bò không? |
请问牛肉 多少钱一斤? | Qǐngwèn niúròu duōshǎo qián yī jīn? | Xin hỏi thì bò bao tiền một cân? |
太贵了, 可以便宜吗 ? | Tài guìle, kěyǐ piányí ma? | đắt quá, có thể rẻ hơn không? |
这是哪种牛肉? | Zhè shì nǎ zhòng niúròu? | đây là loại thịt bò gì? |
给我一片葱 | Gěi wǒ yīpiàn cōng | cho tôi một lát hành lá |
最近一切都很昂贵 | Zuìjìn yīqiè dōu hěn ángguì | dạo này thứ gì cũng đắt đỏ |
这是镇上最大的市场 | Zhè shì zhèn shàng zuìdà de shìchǎng | đây là chợ lớn nhất trong thị trấn |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma? | Bạn giúp tôi một lát được không? |
帮我带东西回家 | Bāng wǒ dài dōngxī huí jiā | Mang giúp tôi đồ đạc về nhà |
Trên đây mình đã cung cấp cho các bạn kha khá các kiến thức khi đi chợ trong tiếng Trung rồi. Nếu thấy cần bổ sung mẫu câu nào bạn hãy bình luận phía dưới để mình cung cấp thêm nhé ! Xin cảm ơn và chúc bạn học tốt !
0 Comments