Các thành ngữ hay về cuộc sống trong tiếng Trung
Các thành ngữ trong cuộc sống là 1 chủ đề thú vị khi chúng ta học tiếng Trung. Nếu bạn học được những câu nói này và ứng dụng giao tiếp thì chắc chắn những người Trung Quốc, Đài Loan sẽ đánh giá bạn cao hơn vì nó mang ý nghĩa sâu sắc và chứng tỏ bạn là 1 người học rộng, hiểu sâu… Cùng Yêu tiếng Trung ghi chép lại ngay nhé!
Danh sách thành ngữ
Dưới đây là danh sách hơn 20 thành ngữ phổ thông mà bạn nên học
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
胜不骄败不馁 Shèng bù jiāo bài bù něi | sâng bu chiao bai bu nây | Thắng không kiêu, bại không nản |
一诺千金 Yīnuòqiānjīn | i nua chiên chin | Lời nói gói vàng |
死马当做活马医 Sǐ mǎ dàngzuò huó mǎ yī | sứ mả tang chua khua mả i | Còn nước còn tát |
无事不通 Wú shì bùtōng | ú sư bu tung | Không thầy đố mày làm nên |
疾风劲草烈火见真金 Jífēng jìng cǎo lièhuǒ jiàn zhēn jīn | chí phâng chinh sảo | Lửa thử vàng, gian nan thử sức |
脚踏实地 Jiǎotàshídì | chiảo tha sứ ti | làm ra làm, chơi ra chơi |
吃先口渴 Chīxiān kǒu kě | trư xiên khẩu khưa | ăn mặn khát nước |
与人方便自己方便 Yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn | dủy rấn phang biên chư chỉ phang biên | dễ người, dễ ta |
经一事长一智 Jīng yīshì zhǎng yī zhì | chinh i sư trảng i trư | đi một ngày đàng, học một sàng khôn. |
上梁不正下下梁歪 Shàng liáng bùzhèng xià xià liáng wāi | sang léng bu trâng xia xia | nhà dột từ lóc dột xuống |
学而时习之 Xué ér shí xí zhī | xuế ớ sứ xí trư | ọc đi đôi với hành |
谈笑以吃大亏 Tán xiào yǐ chī dà kuī | thán xiao i trư ta khuây | tham thì thâm |
遵师重道 Zūn shī zhòng dào | chuân sư trung tao | tôn sư trọng đạo. |
悖入悖出 Bèi rù bèi chū | bây ru bây tru | của thiên trả địa |
天下老鸭一般黑 Tiānxià lǎo yā yībān hēi | thiên xia lảo da i ban hây | quạ nào mà chẳng đen |
寸土尺金 Cùntǔ chǐ jīn | suân thú trử chin | tấc đất tấc vàng |
春华秋实意粉更添一分收获 Chūnhuáqiūshí yì fěn gèng tiān yī fēn shōuhuò | truân khóa chiêu sứ i phẩn câng thiên i phân sâu khua | có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho |
名师出高徒 Míngshī chū gāotú | mính sư tru cao thú | thầy giỏi trò hay. |
无异了就 Wú yìle jiù | ú i lơ chiêu | đi với Bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy |
Hội thoại
Dưới đây là hội thoại giữa anh Trần và chị Trang khi áp dụng các thành ngữ ở trên
Anh Trần: 我们学校的核心思想是什么?
Wǒmen xuéxiào de héxīn sīxiǎng shì shénme?
Tư tưởng cốt lõi của trường chúng ta là gì?
Chị Trang: 遵师重道!!!!
Zūn shī zhòng dào
Tôn sư trọng đạo ạ!!!!!
Anh Trần: 今天的创业故事让我们想起什么?
Jīntiān de chuàngyè gùshì ràng wǒmen xiǎngqǐ shénme?
Ngày nay, những câu chuyện về khởi nghiệp nhắc nhở chúng ta điều gì?
Chị Trang: 疾风劲草烈火见真金
Jífēng jìng cǎo lièhuǒ jiàn zhēn jīn.
Lửa thử vàng,gian nan thử sức.
Anh Trần: 今天,我们班有一次实地考察。 有人知道这个意思吗
Jīntiān, wǒmen bān yǒu yīcì shídì kǎochá. Yǒurén zhīdào zhège yìsi ma?
Hôm nay, chúng ta có một chuyến đi thực tế, có bạn nào biết ý nghĩa của việc này không?
Chị Trang: 人们仍然说经一事长一智. 我们去实地扩展我们的实践知
Rénmen réngrán shuō jīng yīshì zhǎng yī zhì. Wǒmen qù shídì kuòzhǎn wǒmen de shíjiàn zhīshì.
Người ta vẫn nói” đi một này đàng học một sàng khôn”. Chúng ta đi thực tế để mở mang kiến thức thực tiễn của mình.
0 Comments