 
        ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ TRONG TIẾNG TRUNG
 1.请发给我们贵公司的报价单 。
1.请发给我们贵公司的报价单 。qǐng fā gěi wǒ mén guì gōng sī de bào jià dān 。
Xin hãy gửi bảng báo giá của quý công ty cho chúng tôi .
 2. 您觉得我们的产品怎么样?
2. 您觉得我们的产品怎么样?nín jué dé wǒ mén de chǎn pǐn zěn me yàng ?
Ông cảm thấy sản phẩm của chúng tôi thế nào ?
 3. 您对我们提出的价格有什么意见吗 ?
3. 您对我们提出的价格有什么意见吗 ?nín duì wǒ mén tí chū de jià gé yǒu shén me yì jiàn ma ?
Ông có ý kiến gì đối với mức giá mà chúng tôi đưa ra không ?
 4.我们对这个价格很难接受。
4.我们对这个价格很难接受。wǒ mén duì zhè gè jià gé hěn nán jiē shòu 。
Chúng tôi rất khó chấp nhận mức giá này.
 5. 我觉得贵公司提出的价格有点儿高。
5. 我觉得贵公司提出的价格有点儿高。wǒ jué dé guì gōng sī tí chū de jià gé yǒu diǎn ér gāo 。
Tôi cảm thấy mức giá mà công ty đưa ra có chút cao .
 6. 我希望你们的产品质量能保持稳定。
6. 我希望你们的产品质量能保持稳定。wǒ xī wàng nǐ mén de chǎn pǐn zhì liàng néng bǎo chí wěn dìng 。
Tôi hi vọng rằng chất lượng sản phẩm của các anh có thể đảm bảo ổn định .
 7.这种产品的批发价格是多少 ?
7.这种产品的批发价格是多少 ?zhè zhǒng chǎn pǐn de pī fā jià gé shì duō shǎo ?
Giá sỉ của loại sản phẩm này là bao nhiêu ?
 8. 我们可以给予白分之五的折扣。
8. 我们可以给予白分之五的折扣。wǒ mén kě yǐ gěi yú bái fēn zhī wǔ de zhé kòu 。
Chúng tôi có thể cung cấp mức chiết khấu 5%
 9. 这个价格已经含税了没有?
9. 这个价格已经含税了没有?zhè gè jià gé yǐ jīng hán shuì le méi yǒu ?
Mức giá này đã bao gồm thuế chưa ?
 10.我希望你们能给白分之七的折扣。
10.我希望你们能给白分之七的折扣。wǒ xī wàng nǐ mén néng gěi bái fēn zhī qī de zhé kòu 。
Tôi hi vọng nên anh có thể đưa ra mức chiết khấu 7% .
 11.我们公司的利润很低。
11.我们公司的利润很低。wǒ mén gōng sī de lì rùn hěn dī 。
Lợi nhuận của công ty chúng tôi rất thấp .
 12. 这个价格的有效期是两天。
12. 这个价格的有效期是两天。zhè gè jià gé de yǒu xiào qī shì liǎng tiān 。
Mức giá này có thời hạn trong 2 ngày .
 13.我们想以信用证为付款方式。
13.我们想以信用证为付款方式。wǒ mén xiǎng yǐ xìn yòng zhèng wèi fù kuǎn fāng shì 。
Chúng tôi muốn dùng thẻ tín dụng làm phương thức thanh toán .
 14. 请您告诉我您的信用证号码。
14. 请您告诉我您的信用证号码。qǐng nín gào sù wǒ nín de xìn yòng zhèng hào mǎ 。
Xin ông cho chúng tôi biết mã số thẻ tín dụng của ông .
 15. 价格可以根据订购的数量来商量。
15. 价格可以根据订购的数量来商量。jià gé kě yǐ gēn jù dìng gòu de shǔ liàng lái shāng liàng 。
Giá cả có thể căn cứ vào số lượng đặt hàng để thương lượng .
 16. 你们陪酒的价格适合理的我同意。
16. 你们陪酒的价格适合理的我同意。nǐ mén péi jiǔ de jià gé shì hé lǐ de wǒ tóng yì 。
Mức giá mà các anh đưa ra là hợp lý Tôi chấp nhận .
 17.你们的报价是 CIF价格还是FOB价格 ?
17.你们的报价是 CIF价格还是FOB价格 ?nǐ mén de bào jià shì C I F jià gé hái shì F O B jià gé ?
Giá chào hàng của bên các anh là giá cif hay Giá fob ?
 18.产品的样与质量都很不错 。
18.产品的样与质量都很不错 。chǎn pǐn de yàng yǔ zhì liàng dōu hěn bù cuò 。
Mẫu mã và chất lượng của sản phẩm đều rất tốt.
 19.价格不能再下降了。
19.价格不能再下降了。jià gé bù néng zài xià jiàng le 。
Giá cả không thể giảm thêm được nữa.
 20.不好意思,我们不能答应贵公司所提出的要求 。
20.不好意思,我们不能答应贵公司所提出的要求 。bù hǎo yì sī , wǒ mén bù néng dá yīng guì gōng sī suǒ tí chū de yào qiú 。
Thật ngại quá ,chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu của bên công ty chứ ông được .
 21. 这是最新的报价单。
21. 这是最新的报价单。zhè shì zuì xīn de bào jià dān 。
Đây là bảng báo giá mới nhất .
 22.我希望用美元结算 。
22.我希望用美元结算 。wǒ xī wàng yòng měi yuán jié suàn 。
Tôi hi vọng có thể dùng đôla để kế toán.
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn
 
                     
                             
                             
                            
         
                 
                 
                 
                