 
        ĐI CHỢ ĐỒ CŨ CỦA TRUNG QUỐC
 2.松下。
2.松下。sōng xià 。
Panasonic.
 3.这儿有点儿毛病。我不想买了 。
3.这儿有点儿毛病。我不想买了 。zhè ér yǒu diǎn ér máo bìng 。 wǒ bù xiǎng mǎi le 。
Ở đây có vài chỗ bị lỗi . tôi không muốn mua nữa .
 4.马上可以修好 。
4.马上可以修好 。mǎ shàng kě yǐ xiū hǎo 。
Sẽ sửa xong ngay đây .
 5.你说个价吧。最多100 快。
5.你说个价吧。最多100 快。nǐ shuō gè jià bā 。 zuì duō 1 0 0 kuài .
Anh cho biết giá tiền đi . nhiều nhất là 100 đồng.
 6.不行,最少 150 块。还有很多产品,你随便选。
6.不行,最少 150 块。还有很多产品,你随便选。bù xíng , zuì shǎo 1 5 0 kuài 。 hái yǒu hěn duō chǎn pǐn , nǐ suí biàn xuǎn 。
Không được ít nhất 150 Đồng còn có rất nhiều sản phẩm tùy anh chọn .
 7. 好,等我看看吧 。
7. 好,等我看看吧 。hǎo , děng wǒ kàn kàn bā 。
Vâng đợi tôi xem qua đã .
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn
						 
                     
                             
                             
                            
         
                 
                 
                 
                