Giao tiếp nói chuyện bạn bè trong tiếng Trung
Khi gặp bạn bè, nói chuyện với bạn bè thì bạn sẽ thường sẽ nói những câu tiếng Trung nào? Có rất nhiều thứ để nói, nhưng để dùng từ vựng, mẫu câu ngữ pháp chuẩn thì bạn cần phải luyện tập rất nhiều. Ở bài học này, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và mẫu câu về chủ đề giao tiếp nói chuyện bạn bè trong tiếng Trung
Từ vựng
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1. | 朋友 | Péngyǒu | Bạn bè |
2. | 好朋友 | Hǎo péngyǒu | Bạn tốt/bạn thân |
3. | 友情 | Yǒuqíng | Tình bạn |
4. | 逛街 | Guàngjiē | Đi dạo phố |
5. | 借 | Jiè | Mượn |
6. | 客气 | Kèqì | Khách sáo |
7. | 衬衣 | Chènyī | Áo sơmi |
8. | 裙子 | Qúnzi | Váy |
9. | 裤子 | Kùzi | Quần |
10. | 帽子 | Màozi | Mũ |
11. | 周末 | Zhōumò | Cuối tuần |
12. | 打电话 | Dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
13. | 发短信 | Fā duǎnxìn | Nhắn tin |
14. | 去玩儿 | Qù wáner | Đi chơi |
Mẫu câu
STT | Chữ Hán | Nghĩa |
1. | 你周末打算干什么? Nǐ zhōumò dǎsuàn gànshénme? | Cuối tuần này cậu định làm gì ? |
2. | 我们一起去玩,好吗? Wǒmen yīqǐ qù wán, hǎo ma? | Bọn mình cùng đi chơi nhé? |
3. | 你喜欢去逛街吗? Nǐ xǐhuān qù guàngjiē ma? | Cậu thích đi dạo phố không? |
4. | 你的东西借我用一下,好吗? Nǐ de dōngxī jiè wǒ yòng yīxià, hǎo ma? | Cho tớ mượn đồ của cậu một lát được không? |
5. | 有空吗?我请你吃饭。 Yǒu kòng ma? Wǒ qǐng nǐ chīfàn. | Cậu có rảnh không? Tớ mời cậu đi ăn. |
6. | 最近还好吗?工作怎么样? Zuìjìn hái hǎo ma? Gōngzuò zěnme yàng? | Dạo này khỏe không? Công việc ra sao rồi? |
7. | 有事就告诉我,我会帮你。 Yǒushì jiù gàosù wǒ, wǒ huì bāng nǐ. | Có việc thì cứ nói với tớ, tớ sẽ giúp cậu. |
8. | 我们是好朋友,别客气。 Wǒmen shì hǎo péngyǒu, bié kèqì. | Chúng mình là bạn tốt mà, đừng khách sáo. |
9. | 周末来我家吃饭吧! Zhōumò lái wǒjiā chīfàn ba! | Cuối tuần này đến nhà tớ ăn cơm nhé! |
0 Comments