 
        GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG BẰNG TIẾNG TRUNG
 1.您好,请问您需要什么 ?
1.您好,请问您需要什么 ?nín hǎo , qǐng wèn nín xū yào shén me ?
Chào anh ,xin hỏi anh muốn gì ?
 3. 您喜欢哪个品牌 ?
3. 您喜欢哪个品牌 ?nín xǐ huān nǎ gè pǐn pái ?
Anh thích nhãn hiệu nào ?
 4.这是我们畅销的产品。
4.这是我们畅销的产品。zhè shì wǒ mén chàng xiāo de chǎn pǐn 。
Đây là sản phẩm bán chạy của bên chúng tôi .
 5.连喜欢怎么样的类型 ?
5.连喜欢怎么样的类型 ?lián xǐ huān zěn me yàng de lèi xíng ?
Anh thích kiểu như thế nào ?
 6. 保修期是一年。
6. 保修期是一年。bǎo xiū qī shì yī nián 。
Thời gian bảo hành là 1 năm.
 7.这种手机的功能很好 。
7.这种手机的功能很好 。zhè zhǒng shǒu jī de gōng néng hěn hǎo 。
Chức năng của loại điện thoại này rất tốt.
 8. 这个很适合你。
8. 这个很适合你。zhè gè hěn shì hé nǐ 。
Cái này rất hợp với anh .
 9.我们这边的产品质量很好 。
9.我们这边的产品质量很好 。wǒ mén zhè biān de chǎn pǐn zhì liàng hěn hǎo 。
Chất lượng sản phẩm của bên giúp tôi rất tốt .
 10. 如果您买数量多,我就可以给您打折。
10. 如果您买数量多,我就可以给您打折。rú guǒ nín mǎi shǔ liàng duō , wǒ jiù kě yǐ gěi nín dǎ zhé 。
Nếu như anh mua số lượng lớn thì tôi có thể giảm giá cho anh .
 11.今天我们有打折活动 。
11.今天我们有打折活动 。jīn tiān wǒ mén yǒu dǎ zhé huó dòng 。
Hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá .
 12.您喜欢这个吗 ?
12.您喜欢这个吗 ?nín xǐ huān zhè gè ma ?
Anh có thích cái này không ?
 13. 不贵啊,我们店的价格是最合理了。
13. 不贵啊,我们店的价格是最合理了。bù guì ā , wǒ mén diàn de jià gé shì zuì hé lǐ le 。
Không đắt đâu ,giá cả ở tiệm chúng tôi là hợp lý nhất rồi .
 14. 您决定选哪一个 ?
14. 您决定选哪一个 ?nín jué dìng xuǎn nǎ yī gè ?
Anh quyết định chọn cái nào ạ ?
 15. 您还要买什么吗?
15. 您还要买什么吗?nín hái yào mǎi shén me ma ?
Anh còn muốn mua gì nữa không ?
 16. 您可以试试看。
16. 您可以试试看。nín kě yǐ shì shì kàn 。
Anh có thể thử nó xem thử .
 17.试衣间在这边.
17.试衣间在这边.shì yī jiān zài zhè biān .
Phòng thử đồ ở bên này ạ
 18.我们店从早上7点到晚上10点开门。
18.我们店从早上7点到晚上10点开门。wǒ mén diàn cóng zǎo shàng 7 diǎn dào wǎn shàng 1 0 diǎn kāi mén 。
Tiệm chúng tôi mở cửa từ 7h sáng đến 10h tối .
 19.不好意思,这是最低的价格了 。
19.不好意思,这是最低的价格了 。bù hǎo yì sī , zhè shì zuì dī de jià gé le 。
Thật ngại quá ,đây là cái giá thấp nhất rồi .
 20. 您好,一共是300块钱。
20. 您好,一共是300块钱。nín hǎo , yī gòng shì 3 0 0 kuài qián 。
Chào anh, tổng cộng là 300 tệ .
 21.您想要刷卡还是付现金 ?
21.您想要刷卡还是付现金 ?nín xiǎng yào shuā kǎ hái shì fù xiàn jīn ?
Anh muốn quẹt thẻ hay trả tiền mặt ?
 22.感谢您使用我们的服务。
22.感谢您使用我们的服务。gǎn xiè nín shǐ yòng wǒ mén de fú wù 。
Cảm ơn anh đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi .
 23. 谢谢您,请慢走。
23. 谢谢您,请慢走。xiè xiè nín , qǐng màn zǒu 。
 
                     
                             
                             
                            
         
                 
                 
                 
                