
GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG BẰNG TIẾNG TRUNG

nín hǎo , qǐng wèn nín xū yào shén me ?
Chào anh ,xin hỏi anh muốn gì ?

nín xǐ huān nǎ gè pǐn pái ?
Anh thích nhãn hiệu nào ?

zhè shì wǒ mén chàng xiāo de chǎn pǐn 。
Đây là sản phẩm bán chạy của bên chúng tôi .

lián xǐ huān zěn me yàng de lèi xíng ?
Anh thích kiểu như thế nào ?

bǎo xiū qī shì yī nián 。
Thời gian bảo hành là 1 năm.

zhè zhǒng shǒu jī de gōng néng hěn hǎo 。
Chức năng của loại điện thoại này rất tốt.

zhè gè hěn shì hé nǐ 。
Cái này rất hợp với anh .

wǒ mén zhè biān de chǎn pǐn zhì liàng hěn hǎo 。
Chất lượng sản phẩm của bên giúp tôi rất tốt .

rú guǒ nín mǎi shǔ liàng duō , wǒ jiù kě yǐ gěi nín dǎ zhé 。
Nếu như anh mua số lượng lớn thì tôi có thể giảm giá cho anh .

jīn tiān wǒ mén yǒu dǎ zhé huó dòng 。
Hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá .

nín xǐ huān zhè gè ma ?
Anh có thích cái này không ?

bù guì ā , wǒ mén diàn de jià gé shì zuì hé lǐ le 。
Không đắt đâu ,giá cả ở tiệm chúng tôi là hợp lý nhất rồi .

nín jué dìng xuǎn nǎ yī gè ?
Anh quyết định chọn cái nào ạ ?

nín hái yào mǎi shén me ma ?
Anh còn muốn mua gì nữa không ?

nín kě yǐ shì shì kàn 。
Anh có thể thử nó xem thử .

shì yī jiān zài zhè biān .
Phòng thử đồ ở bên này ạ

wǒ mén diàn cóng zǎo shàng 7 diǎn dào wǎn shàng 1 0 diǎn kāi mén 。
Tiệm chúng tôi mở cửa từ 7h sáng đến 10h tối .

bù hǎo yì sī , zhè shì zuì dī de jià gé le 。
Thật ngại quá ,đây là cái giá thấp nhất rồi .

nín hǎo , yī gòng shì 3 0 0 kuài qián 。
Chào anh, tổng cộng là 300 tệ .

nín xiǎng yào shuā kǎ hái shì fù xiàn jīn ?
Anh muốn quẹt thẻ hay trả tiền mặt ?

gǎn xiè nín shǐ yòng wǒ mén de fú wù 。
Cảm ơn anh đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi .

xiè xiè nín , qǐng màn zǒu 。