HỌC CHỮ HÁN THEO BỘ THỦ VÀ MẸO NHỚ
1. 忍 rěn: chịu đựng, nhẫnĐược tạo thành từ:刀 bộ Đao: con dao心 bộ Tâm: trái tim, tấm lòngMẹo nhớ:chữ ĐAO刀 mà để trên đầuchữ TÂM 心 ở dưới nghĩa câu nhịn nhường 忍2. 粥 zhōu: cháoĐược tạo thành từ:米 bộ Mễ: gạo弓 bộ Cung: cái cungMẹo nhớ:MỄ 米 mà để giữa hai CUNG 弓Thì thành chữ CHÚC cháo dùng mà thôi3. 狂 kuáng: điên, ngông cuồngĐược tạo thành từ:犭bộ Khuyển: chó王 bộ Vương: vuaMẹo nhớ:Thân KHUYỂN 犭mà muốn thành VƯƠNG 王thế gian một chữ NGÔNG CUỒNG 狂đó em4. 看 kàn: xem, nhìnĐược tạo thành từ:手 bộ Thủ: tay目 bộ Mục: mắtMẹo nhớ:TAY 手 nào che MẮT 目 mi congNHÌN 看 xa phương ấy chờ mong người về5. 楼 lóu: nhà lầuĐược tạo thành từ:女 bộ Nữ: con gái, phụ nữ木 bộ Mộc: cây米 bộ Mễ: gạoMẹo nhớ:CÔ 女kia ngồi tựa gốc CÂY 木Đầu đội GẠO 米 trắng mơ xây NHÀ LẦU 楼Để lại #chấm bên dưới ad tư vấn sách và tài liệu mẹo nhớ cho bạn.6. 起 qǐ: khởi, dậyĐược tạo thành từ:走 bộ Tẩu: đi己 bộ Kỷ: dây thừngMẹo nhớ:CHẠY 走đâu vướng phải DÂY THỪNG己KHỞI 起 chưa tròn nét phải dừng bút thôi7. 样 yàng: dáng vẻ, hình dángĐược tạo thành từ:木 bộ Mộc: cây羊 bộ Dương: con dêMẹo nhớ:Con DÊ羊cột ở gốc CÂY 木Lạc mẹ xa bầy DÁNG VẺ 样buồn thiu8. 老 lǎoÂm Hán Việt: LãoNghĩa: Bác, ông, già, cũ…Được cấu thành từ :耂 lǎo: già匕 bộ Chủy: cái thìaMẹo nhớ: Ông CỤ 老 GIÀ耂 rồi phải ăn bằng THÌA匕9. 谢 谢 xièxieÂm Hán Việt: TạNghĩa: Cảm ơnĐược cấu thành từ:讠bộ gôn: Lời nói身 bộ thân: cơ thể, thân thể寸bộ thốn: tấc – đơn vị đoMẹo nhớ: gập TH N 身 xuống một tấc để nói LỜI 讠CẢM ƠN谢10. 客 kèÂm Hán Việt: KháchNghĩa: Khách khứaĐược cấu thành từ:宀 bộ Miên: Mái nhà, mái che各 chữ Các: Các, mỗi, …Mẹo nhớ: Hễ có KHÁCH 客 đến NHÀ 宀 thì MỖI 各 người trong gia đình đều vui vẻ nghênh đón.