Học tiếng Trung qua các triều đại lịch sử Trung Quốc
Theo tư liệu lịch xử Trung Quốc, triều đại Vương Quốc đầu tiên là nhà Hạ được sáng lập lên bởi Hạ Vũ vào khoảng thế kỷ 21 đến thế kỷ 17 TCN. Nối tiếp là “nhà Thương” và “nhà Chu”. Vào khoảng thế kỷ thứ 4 TCN nhà chu bị diệt bởi nhà Tần và từ đây bắt đầu đổi hướng thành “Đế Quốc Trung Hoa”.
Theo sử sách Trung Quốc, thời “Đế Quốc Trung Hoa” được bắt đầu bởi nhà Tần và kết thúc bởi nhà Thanh bởi “Trung Hoa Dân Quốc” từ năm 1912.
Từ vựng
– 历史: / lì shǐ /: lịch sử
– 朝代: / cháo dài/: triều đại
Triều đại | Người sáng lập |
夏: / xià/: Hạ | 禹 /Yǔ/: Vũ |
商: /shāng/: Thương | 汤 / tāng/: Thang |
+ 周: /zhōu/: Chu | + 周武王姬发 /zhōu wǔ wáng jī fā /: Chu vũ vương Cơ Phát |
秦: /qín/: Tần | 秦始皇嬴政/qín shǐ huáng yíng zhèng/: Tần thủy hoàng Doanh Chính |
西汉: /xī hàn /: Tây Hán | 汉高祖刘邦/hàn gāo zǔ liú bāng /: Hán cao tổ Lưu Bang |
新朝: /xīn cháo/: Tân Triều | 建兴帝王莽/jiàn xīng dì wáng mǎng /: Kiến hung đế Vương Mãng |
玄汉: /xuán hàn/: Huyền Hán | 更始帝刘玄/gēng shǐ dì liú xuán /: Canh thủy đế Lưu Huyền |
东汉: /dōng hàn/: Đông Hán | 光武帝刘秀/guāng wǔ dì liú xiù/: Quang vũ đế Lưu Tú |
+ 三国时期/sān guó shí qī/: Thời Tam Quốc | + 魏文帝曹丕/ wèi wéndì cáopī/: Ngụy văn đế Tào Phi + 昭烈帝刘备/ zhāo liè dì liú bèi /: Chiêu Liệt Đế Lưu Bị + 吴大帝孙权/ wú dà dì sūn quán/: Ngô đại đế Tôn Quyền |
晋/ jìn /: Tấn | + 晋武帝司马炎 / jìn wǔ dì sī mǎ yán/: Tấn vũ đế Tư Mã Viêm |
南北朝[nán běi cháo/: Nam Bắc triều | + 宋武帝刘裕 /Sòng wǔdì liú yù/: Tống vũ đế Lưu Dụ |
+ 北朝: / běi cháo/: Bắc Triều | + 道武帝拓跋珪 /dào wǔdì tà bá guī/: Đạo vũ đế Thác Bạt Khuê |
隋: / suí/: Tùy | + 隋文帝杨坚 / suí wén dì yáng jiān /: Tùy văn đế Dương Kiên |
唐: / táng /: Đường | + 唐高祖李渊 / táng gāo zǔ lǐ yuān /: Đường cao tổ Lí Uyên |
+ 五代: / wǔ dài/: Ngũ đại | + 梁太祖朱温/ liáng tài zǔ zhū wēn /: Lương Thái tổ Chu Ôn |
+ 国: / shí guó/: Thập quốc (10 nước) | + 蜀高祖王建 /shǔ gāo zǔ wáng jiàn /: Thục cao tổ Vương Kiến |
+ 宋: / sòng/: Tống | + 宋太祖赵匡胤 / sòng tài zǔ zhào kuāng yìn /: Tống thái tổ Triệu Khuông Dận |
辽: / liáo /: Liêu | 耶律阿保机 / yé lǜ ā bǎo jī /: Gia Luật A Bảo Cơ |
西夏: / xī xià/: Tây Hạ | 李元昊 / lǐ yuán hào /: Lí Nguyên Hạo |
金: / jīn/: Kim | 完颜阿骨打 / wán yán ā gǔ dǎ/: Hoàn Nhan A Cốt Đả |
元: / yuán/: Nguyên | 元太祖铁木真 / yuán tài zǔ tiě mù zhēn /: Nguyên thái tổ Thiết Mộc Chân |
明: / míng/: Minh | 明太祖朱元璋 / míng tài zǔ zhū yuán zhāng /: Minh thái tổ Chu Nguyên Chương |
清: / qīng /: Thanh | 清太祖努尔哈赤 / qīng tài zǔ nǔ ěr hā chì /: Thanh thái tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích |
中华民国: / zhōng huá mín guó /: Trung Hoa dân quốc | 孙中山 / sūn zhōng shān /: Tôn Trung Sơn |
中华人民共和国: / zhōng huá rén mín gòng hé guó /: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 毛泽东 / máo zé dōng /: Mao Trạch Đông |
0 Comments