KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CHUẨN S1

05/08/2021
khau-ngu-tieng-trung-thuong-dung-chuan-s1
126
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CHUẨN S1

khau-ngu-tieng-trung-thuong-dung-chuan-s1

不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.

对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.

忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.

不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.

跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.

左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.

时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.

不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn

忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.

老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.

东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.

在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.

无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.

不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.

没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói.

可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.

可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.

吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.

看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu.

吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.

气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.

困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.

算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.

恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.

怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.

不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.

谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.

一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.

说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.

划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.

对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.

犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.

怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.

数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.

遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.

ēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.

说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.

好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.

是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.

来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực

开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.

吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.

吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.

看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.

说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).

太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.

戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.

倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.

赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.

赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.

家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.

喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.

开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.

拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.

露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.

留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.

热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.

冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.

马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.

拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.

交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.

泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.

妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ

走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.

走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.

走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.

纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.

竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,Xôi hỏng bỏng không.

便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.

我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo .

从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai

扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài.

Comments are closed.