Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh
拍照 (pāizhào): Chụp ảnh.
Camera (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.
摆姿势 (bǎizīshì): Tư thế đứng chụp.
横拍 (héngpāi): Chụp ngang.
直拍 (zhípāi): Chụp thẳng.
快拍 (kuàipāi): Chụp nhanh.
慢动作 (màndòngzuò): Động tác chậm.
镜框 (jìngkuāng): Khung kính.
Album ảnh (zhàoxiàngjí): Album ảnh.
Ghép ảnh (zhào xiàng pīnjiē): Ghép ảnh.
摄影师 (shèyǐngshī): Thợ chụp ảnh.
六寸照片 (liùcùnzhàopiàn): Ảnh sáu phân (4×6).
Ảnh bốn inch (sìcùnzhàopiàn): Ảnh bốn phân (3 × 4).
Ảnh ID (shēnfènzhèngzhàopiàn): Ảnh chứng minh thư.
印相机 (yìnxiàngjī): Máy in ảnh.
Một số mẫu câu về chụp ảnh bằng tiếng Trung
Chúng ta có thể sợ ảnh?
Wǒmen kěyǐ pà zhàopiàn ma?
Chúng tôi có thể chụp ảnh được không?
Xin lỗi, bộ phim có được phát triển ở đây không?
Qǐngwèn, zhèlǐ chōngxǐ jiāojuǎn nhưng?
Cho hỏi, ở đây có rửa phim không?