Ngôn ngữ giới trẻ giao tiếp trong tiếng Trung
Chủ đề ngôn ngữ giới trẻ trong tiếng Trung, các từ lóng là kiến thức thú vị giúp bạn giao tiếp hay hơn, lôi cuốn hơn. Bạn sẽ được học các từ như chém gió, sống ảo, thả thính, soái ca, hot girl…trong tiếng Trung là gì. Bạn hãy học các kiến thức mà Yêu tiếng Trung chia sẻ dưới đây để tăng vốn từ vựng của bản thân nhé.
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
吹牛 | Chuīniú | chém gió |
虚幻生活 | Xūhuàn shēnghuó | sống ảo |
调情 | Tiáoqíng | thả thính |
晕 | Yūn | bó tay |
拽 | Zhuāi | kiêu |
鸭梨 | Yā lí | cute |
屌丝 | Diǎosī | nhát gái |
富二代 | Fù èr dài | con đại gia |
白富美 | Bái fùměi | hot girl |
高富帅 | Gāofù shuài | soái ca |
年轻的水牛 | Niánqīng de shuǐniú | trẻ trâu |
无话可说 | Wú huà kě shuō | cạn lời |
胡说霸道 | Húshuō bàdào | nói xàm |
真精细 | Zhēn jīngxì | thật vi diệu |
霸道 | Bàdào | bá đạo |
花痴 | Huā chī | mê trai |
抠门 | Kōumén | keo kiệt |
阿乡 | Ā xiāng | đồ nhà quê |
屁话 | Pìhuà | nói bậy |
靠谱 | Kào pǔ | đáng tin |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
少跟我啰嗦,我很忙 | Shǎo gēn wǒ luōsuo, wǒ hěn máng | đừng lải nhải nữa, tôi rất bận |
她看起来很阿乡! | Tā kàn qǐlái hěn ā xiāng! | cô ta trông thật quê mùa |
你太过分了 | Nǐ tài guòfènle | bạn thật quá đáng |
不要脸 | Bùyào liǎn | đồ ko biết xấu hổ |
不是琐细的人 | Bùshì suǒxì de rén | không phải dạng vừa đâu |
你真的讨厌 | Nǐ zhēn de tǎoyàn | bạn thật sự đáng ghét |
这里没有无线 | Zhèlǐ méiyǒu wúxiàn | ở đây không có Wifi |
你头有问题啊 | Nǐ tóu yǒu wèntí a | đầu bạn có vấn đề à |
别打扰我了 | Bié dǎrǎo wǒle | đừng làm phiền em nữa |
你自找的 | Nǐ zì zhǎo de | bạn tự chuốc lấy |
真丢人 | Zhēn diūrén | thật là mất mặt |
0 Comments