Những câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Khi bạn gặp nguy hiểm, những câu nói cầu cứu phổ biến nhất là 救命啊!jiùmìng a! Cứu tôi với/ cứu mạng với sẽ rất cần thiết. Ngoài ra, còn rất nhiều cách nói cầu cứu khác. Cùng tham khảo những cách nói cầu cứu bằng tiếng Trung nhé.
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你有没有要去的地方的地址? | Nǐ yǒu méiyǒu yào qù dì dìfāng dì dìzhǐ? | Bạn có địa chỉ của nơi cần tới không? |
求救 | qiújiù | Cầu cứu |
我舅舅心脏病犯了,赶紧派救护人员过来。 | Wǒ jiùjiu xīnzàng bìng fànle, gǎnjǐn pài jiùhù rényuán guòlái. | Cậu tôi bị tái phát bệnh tim, mau giúp tôi gọi nhân viên cứu hộ tới |
失火啦! | Shīhuǒ la! | Cháy rồi! |
救命啊! | jiùmìng a! | Cứu tôi với/ cứu mạng với |
救命啊,我摔了一跤。起不来了 | jiùmìng a, wǒ shuāile yī jiāo. Qǐ bù láile | Cứu với, tôi bị ngã, không đứng dậy được |
帮帮我! | Bāng bāng wǒ! | Giúp tôi với! |
怎么了? | zěnmeliǎo? | Làm sao thế? |
快拨119。 | Kuài bō 119. | Mau gọi 119 |
快叫大夫! | Kuài jiào dàfū! | Mau gọi bác sĩ |
快叫警察 | Kuài jiào jǐngchá | mau gọi cảnh sát |
大街上的一根主水管爆了。 | Dàjiē shàng de yī gēn zhǔ shuǐguǎn bàole. | Một ống nước lớn trên phố bị vỡ rồi |
来人呀! | Lái rén ya! | Người đâu! |
我家被抢劫了 | wǒjiā bèi qiǎngjiéle | Nhà tôi bị cướp |
这里有人正在抢劫 | zhè li yǒurén zhèngzài qiǎngjié | Ở đây có cướp |
这里有房子着火了 | Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle | Ở đây có nhà bị cháy |
我被碎玻璃割伤了,流血不止 | Wǒ bèi suì bōlí gē shāngle, liúxuè bùzhǐ | Tôi bị mảnh vỡ thủy tinh cứa thương, máu chảy không ngừng |
我找不到我的皮夹了! | Wǒ zhǎo bù dào wǒ de pí jiá le! | Tôi không thấy ví da của tôi đâu |
天啊,遭到扒手了。 | Tiān a, zāo dào páshǒule. | Trời ơi, gặp phải tên móc túi rồi |
我家里有贼。 | wǒ jiā li yǒu zéi. | Trong nhà tôi có trộm! |
十万火急! | Shíwànhuǒjí! | Vô cùng khẩn cấp! |
发生什事了? | Fāshēng shén shìle? | Xảy ra việc gì vây? |
出了什么事了? | Chūle shénme shìle? | Xảy ra việc gì? |
我的车子被偷了。 | Wǒ de chēzi bèi tōule. | Xe của tôi bị ăn trộm rồi |
请帮我好吗?我迷路了。 | Qǐng bāng wǒ hǎo ma? Wǒ mílùle. | Xin giúp đỡ tôi được không? tôi lạc đường rồi |
求助 | Qiúzhù | Xin giúp đỡ, xin viện trợ |
请帮我一下! | Qǐng bāng wǒ yīxià! | Xin giúp tôi một chút |
0 Comments