Những câu mắng chửi tiếng Trung cực gắt
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng sẽ có câu “mắng chửi” bày tỏ sự tức giận. Hãy ghi nhớ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mắng chửi để áp dụng tốt vào cuộc sống nhé.
你妈的 | nǐ mā de (nỉ ma tợ) | Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. |
肏你妈 | cào nǐ mā (trao nỉ ma) | Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m |
他妈的 | tā ma de (tha ma tợ) | Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả |
变态 | biàntài (pen thai) | Biến thái |
谁 说 的? | Shéi shuō de? | Ai nói thế? |
你 知 道 现 在 都几 点 吗? | Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma? | Bạn biết mấy giờ rồi không? |
你从来就不说实话! | Nǐ cóng lái jiù bù shuō shí huà! | Bạn chưa nói thật bao giờ cả. |
你 脑 子有毛病! | Nǐ nǎozi yǒu máo bìng! | Bạn có vấn đề gì à? |
神经病 | shénjīngbìng (sấn chinh pinh) | Đồ thần kinh |
你 敢 | Nǐ gǎn! | Bạn dám |
你 疯了吗 ? | Nǐ fēngle ma? | Bạn điên à |
你 疯了! | Nǐ fēng le! | Bạn điên rồi |
你 是 个 废 物! | Nǐ shì gè fèi wù! | Bạn đúng là đồ bỏ đi ! |
你 真不 可 救 药. | Nǐ zhēn bùkě jiù yào. | Bạn đúng là không còn thuốc chữa |
你去死吧 | nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa) | Mày đi chết đi |
你疯了 | nǐ fēng le (nỉ phâng lơ) | Mày điên rồi |
你是个废物/混球! | nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu) | Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại… |
没长眼睛吗? | Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?) | Mù ah/ không có mắt ah? |
你 气 死 我 了 | Nǐ qì sǐ wǒ le. | Bạn làm tôi tức điên |
你 想 怎 么 样? | Nǐ xiǎng zěnme yàng? | Bạn muốn gì? |
少来这一套 | shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao) | Đừng giở trò nữa |
你 以 为 你 在 跟谁 说 话? | Nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà? | Bạn nghĩ bạn đang nói chuyện với ai vậy? |
你 以 为 你 是谁? | Nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi? | Bạn nghĩ bạn là ai? |
你 说 什 么? | Nǐ shuō shénme? | Bạn nói gì |
你 太 过 分 了! | Nǐ tài guò fèn le! | Bạn quá đáng rồi |
你 太 过 分 了. | Nǐ tài guò fèn le. | Bạn quá đáng rồi |
你 会 后 悔 的. | Nǐ huì hòu huǐ de. | Bạn sẽ hối hận |
你 真 粗 心. | Nǐ zhēn cūxīn. | Bạn thật cẩu thả |
你 这 蠢 猪 | Nǐ zhè chǔn zhū! | Bạn thật là ngu ngốc |
你 真 丢 人! | Nǐ zhēn diū rén! | Bạn thật mất mặt |
你真 不 应 该 那样 做! | Nǐ zhēn bù yìng gāi nà yàng zuò! | Bạn thật sự không nên làm như vậy! |
你 真 是 一 个 废物! | Nǐ zhēn shi yīgè fèi wù! | Bạn thật vô dụng |
你 好 大 的 胆 子! | Nǐ hǎo dà de dǎnzi! | Bạn to gan thật đấy! |
少 来 这 一 套 | Shǎo lái zhè yī tào. | Bỏ ngay kiểu đó đi |
你 这 讨 厌 鬼. | Nǐ zhè tǎo yàn guǐ. | Cái con người đáng ghét này. |
成 事 不 足, 败 事有 余. | Chéng shì bùzú, bài shì yǒuyú. | Chỉ có phá thì giỏi. |
我 们 完了! | Wǒmen wán le! | Chúng ta xong rồi! |
滚 开 | Gǔn kāi! | Cút đi! |
滚 蛋. | Gǔn dàn. | Cút đi! |
滚 开! | Gǔn kāi! | Cút đi! |
全 都 让 你 搞 砸了. | Quán dōu ràng nǐ gǎo zá le. | Đều do bạn làm hỏng hết rồi. |
哪儿 凉 快 哪儿歇 着 去 吧 | Nǎ’er liáng kuai nǎ’er xiē zhe qù ba. | Đi chỗ khác cho tôi nhờ |
你 这 杂 种! | Nǐ zhè zá zhǒng! | Đồ khốn kiếp! |
你这杂种! | Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng) | Đồ tạp chủng |
那 是 你 的 问 题. | Nà shì nǐ de wèntí. | Đó là việc của bạn |
脸 皮 真 厚 | Liǎn pí zhēn hòu. | Đồ mặt dày ! |
那 才是 你 脑 子里 想 的! | Nà cái shì nǐ nǎo zi lǐ xiǎng de! | Đó mới là điều bạn nghĩ |
你 对 我 什 么 都不 是. | Nǐ duì wǒ shénme dōu bù shì. | Đối với tôi bạn chẳng là gì cả! |
够 了够了! | Gòu le gòu le! | Đủ rồi! Đủ rồi! |
别 自 以 为是. | Bié zìyǐ wéi shì. | Đừng có cho mình là đúng. |
别 逼 我! | Bié bī wǒ! | Đừng có ép tôi |
少 跟 我 罗 嗦! | Shǎo gēn wǒ luō suo. | Đừng có lảm nhảm nữa! |
别 那 样 看 着 我. | Bié nà yàng kàn zhe wǒ. | Đừng có nhìn tôi kiểu vậy |
别 那 样 和 我 说话! | Bié nà yàng hé wǒ shuō huà! | Đừng có nói với tôi như thế! |
别 跟 我 摆 架 子. | Bié gēn wǒ bǎi jià zi. | Đừng có ra vẻ ta đây với tôi |
别 发 牢 骚! | Bié fā láo sāo! | Đừng có than phiền nữa ! |
别 碰 我! | Bié pèng wǒ! | Đừng động vào tôi |
真 是 白 痴 一 个! | Zhēn shi bái chī yīgè! | Đúng là đồ đần độn |
别 烦 我. | Bié fán wǒ. | Đừng làm phiền tôi |
别 再 浪 费 我 的时 间 了! | Bié zài làng fèi wǒ de shí jiān le! | Đừng lãng phí thời gian của tôi |
别 那 样! | Bié nà yàng! | Đừng như vậy! |
别 跟 我 胡 扯. | Bié gēn wǒ hú chě. | Đừng nói bừa |
别 在 我 面 前 唠叨! | Bié zài wǒ miàn qián láo dao! | Đừng nói nhảm |
别 鬼 混 了! | Bié guǐ hùn le! | Đừng sống vất vưởng nữa! |
别 找 借 口. | Bié zhǎo jiè kǒu. | Đừng viện cớ |
从 我 面 前 消失! | Cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! | Đừng xuất hiện trước mắt tôi |
闭 嘴 | Bì zuǐ! | Im miệng |
没 办 法。 | Méi bànfǎ. | Không còn biện pháp nào khác. |
关 你 屁 事 | Guān nǐ pì shì! | Không liên quan gì đến bạn cả |
不 是 我 的 错. | Bù shì wǒ de cuò. | Không phải lỗi của tôi. |
管 好 你 自 己 的 事! | Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì! | Lo việc bạn đi! |
看 看 这 烂 摊 子! | Kàn kàn zhè làn tān zi! | Nhìn cái đống hỗn độn ṇày xem! |
看 看 你 都 做了些 什 么! | Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme! | Nhìn xem bạn đã làm gì rồi! |
你 到 底 为 什 么不 跟 我 说 实 话? | Nǐ dào dǐ wèi shéme bù gēn wǒ shuō shí huà? | Rốt cuộc vì sao bạn không nói thật cho tôi? |
你 怎 么 可 以 这样 说? | Nǐ zěnme kě yǐ zhèyàng shuō? | Sao cậu có thể nói như vậy được nhỉ? |
真 糟 糕! | Zhēn zāo gāo! | Thât ṭồi! |
你 怎 么 回 事啊? | Nǐ zěnme huí shì a? | Thế này là sao ? |
你 怎 么 回 事? | Nǐ zěnme huí shì? | Thế này là thế nào ? |
这 是 什 么 意 思 | Zhè shì shénme yìsi? | Thế này là ý gì ? |
省 省 吧 | Shěng shěng ba. | Thôi bỏ đi. |
我 厌 倦了 | Wǒ yàn juàn le. | Tôi chán rồi ! |
我 听 腻了你 的废 话 | Wǒ tīng nìle nǐ de fèi huà. | Tôi chán sự nhố nhăng của bạn rồi |
我 再 也 受 不 了啦! | Wǒ zài yě shòu bù liǎo la! | Tôi chịu hết nổi rồi |
我 讨 厌 你! | Wǒ tǎo yàn nǐ! | Tôi ghét bạn |
我 讨 厌 你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! | Tôi ghét bạn |
我 恨 你! | Wǒ hèn nǐ! | Tôi hận bạn |
我 真 后 悔 这 辈子 遇 到 你! | Wǒ zhēn hòu huǐ zhè bèizi yù dào nǐ! | Tôi hối hận khi đã gặp bạn trong đời! |
我 不 想 听! | Wǒ bù xiǎng tīng! | Tôi không muốn nghe |
我 再 也 不 要 见到 你! | Wǒ zài yě bù yào jiàn dào nǐ! | Tôi không muốn nhìn mặt bạn! |
我 不 愿 再 见 到你! | Wǒ bù yuàn zài jiàn dào nǐ! | Tôi không muốn nhìn thấy bạn nữa! |
我 受 不 了 了! | Wǒ shòu bù liǎo le! | Tôi không thể chịu được nữa ! |
我 才 不 信 你 呢! | Wǒ cái bù xìn nǐ ne! | Tôi không tin |
我 肺 都 快 要 气炸 了! | Wǒ fèi dōu kuài yào qì zhà le! | Tôi sắp tức chết rồi |
我 永 远 都 不 会饶 恕 你! | Wǒ yǒng yuǎn dōu bù huì ráos hù nǐ! | Tôi sẽ không tha thứ cho bạn |
走 开 | Zǒu kāi | Tránh ra! |
离 我 远 一 点 儿! | Lí wǒ yuǎn yī diǎnr! | Tránh xa tôi ra |
你 看 上 去 心 虚. | Nǐ kàn shàng qù xīnxū. | Trúng tim đen rồi nhé |
0 Comments