Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung Quốc hay nhất
Tỏ tình bằng tiếng Trung như thế nào? Làm cách nào để biếu đạt tình cảm của mình dành cho đối phương bằng tiếng Trung? Bài viết dưới đây, Yêu tiếng Trung sẽ gợi ý cho bạn những câu nói hay nhất, cảm động nhất, dễ dàng rung rinh trái tim của người ấy nhất nhé!
Những câu tán tỉnh trước khi Tỏ tình
1 | 你现在有男/女朋友吗? | nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma? | Hiện tại em có người yêu chưa? |
2 | 我想让你见见我的父母. | Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ. | Anh muốn em gặp bố mẹ anh. |
3 | 我有话要对你说。 | wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō. | Anh có lời muốn nói với em |
4 | 你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人 | Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén. | Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp. |
5 | 我是一见钟情. | Wǒ shì yījiànzhōngqíng. | Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh. |
6 | 能认识你我非常幸福. | Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú. | Có thể quen em anh rất hạnh phúc. |
7 | 请告诉我有关你的一切. | Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè. | Em hãy kể cho anh mọi thứ về em. |
8 | 我一直都说的是真心话. | Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà. | Những lời anh nói đều là chân thành. |
9 | 因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型 | Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng | Em là mẫu người mà anh rất thích. |
10 | 我 可 以 牵 你 的 手 吗? | Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? | Anh có thể nắm tay em không? |
11 | 你觉得我怎么样? | Nǐ juédé wǒ zěnme yàng? | Em thấy anh thế nào? |
12 | 我从来没有过这种感觉。 | Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué. | Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này |
13 | 你的眼睛真美。 | Nǐ de yǎnjīng zhēnměi. | Mắt của em thật đẹp |
14 | 你真好。 | Nǐ zhēn hǎo. | Em thật tốt |
15 | 你真性感。 | Nǐ zhēn xìnggǎn. | Em thật gợi cảm |
16 | 我可以牵你的手吗? | Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? | Anh có thể nắm tay em không? |
Sau thời gian dạo đầu nếu nắm được tay thì tới màn “chốt hạ”
1 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ. | Anh yêu em. |
2 | 我 超 级 爱 你! | Wǒ chāojí ài nǐ! | Anh rất yêu em! |
3 | 我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle! | Anh yêu em mất rồi! |
4 | 我真心爱你! | Wǒ zhēnxīn ài nǐ! | Anh thật lòng yêu em! |
5 | 和 你 在一起,我 才 幸 福. | Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú | Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc |
6 | 我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世. | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì. | Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em. |
7 | 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子. | Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi. | Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời. |
8 | 我 想 拥 有 你. | Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ | Anh muốn có được em |
9 | 你是我生命中最重要的人! | Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén! | Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh! |
10 | 只要你一直在我身旁, 其他东西不重要! | Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào! | Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng! |
11 | 我想你, 我真想快点见到你. | Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ. | Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em. |
12 | 没有你我无法活下去. | Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù. | Không có em anh biết sống sao. |
13 | 我时时刻刻都想着你. | Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ. | Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em. |
14 | 你是这个世界上独一无二的人. | Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén. | Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này. |
15 | 做 我一生 唯一的 情 人 吧 | Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba | Làm người yêu duy nhất của anh nhé em. |
16 | 你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗? | Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? | Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? |
0 Comments