SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG HSK 3 

03/08/2021
122
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG HSK 3 

     Giới từ là từ đặt trước danh từ/ cụm danh từ/ đại từ/ cụm đại từ, thường
     dùng để giới thiệu thành phần đứng sau.
1. Giới từ 给
Dùng khi nói làm việc gì cho ai đó.
S 给 ĐẠI TỪ/ dANH TỪ + V
VD: 我 给 你 买 咖啡。
我 给 爸爸 做 晚饭。
2. Giới từ 跟
Là giới từ, đồng thời là danh từ, A và B cùng nhau làm gì đó, bằng 和.
A 跟 B (一起) + V
VD: 我 跟 老朋友 去书店买书。
每天 我都 跟 他们 一起 吃饭。
3. Giới từ 对
Dùng để dẫn ra S đối xử, đối đãi, đối với thành phần phía sau như thế nào,
có tác dụng gì.
A 对 B + THàNH PHẦN KHÁC.
VD: 他 对 我 非常好。
啤酒 对 身体 没有什么好。
4. Câu chữ 被
Dùng để diễn tả nghĩa bị động
S + 被(让/叫) + O + V + THàNH PHẦN KHÁC.
VD: 我 被 爸爸 打 了。
我的钱 被 谁 拿走 了?
5. Câu chữ 把
Thường dùng để đưa ra mệnh lệnh, đề nghị..., dùng để chỉ hành động được
thực hiện được tác động đến người hoặc sự vậy xác định.
a. Câu chữ 把 cơ bản
A + 把 + O + V + THàNH PHẦN KHÁC
VD: 你 把 咖啡 喝 吧!
我 把 你的房间 打扫 了。
b. Câu chữ 把 làm thay đổi vị trí tân ngữ (O)
A 把 O 放/搬 ... + 到/在/进... + ĐỊA ĐIỂm
VD: 我 把 你的衣服 放 进 行李箱了。
你 把 水果 放 到 冰箱里把。
c. Câu chữ 把 làm thay đổi chủ sở hữu tân ngữ (O)
A 把 O 送/还/借/带... + 给 + ĐẠI TỪ
VD: 我 把 钱 还 给 哥哥了。
你 把 花 送 给 老师了吗?
d. Câu chữ 把 dùng bổ ngữ kết quả
A + 把 + O + V + BỔ NGỮ KẾT QUẢ
VD: 你 把 水果 洗 干净吧。
我 把 饭 做 好了。

Comments are closed.