STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 百闻不如一见 | bǎi wén bùrú yī jiàn | trăm nghe không bằng một thấy |
2 | 对牛弹琴 | duìniútánqín | đàn gảy tai trâu |
3 | 食须细嚼、言必三思 | shí xū xì jiáo yán bì sānsī | ăn có nhai, nói có nghĩ |
4 | 食果不忘种树人 | shí guǒ bú wàng zhòng shù rén | ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
5 | 拆东墙补西墙 | chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng | lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia |
6 | 弄巧成拙 | nòngqiǎochéngzhuō | lợn lành thành lợn què |
7 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | hay ăn lười làm |
8 | 吃力扒外 | chīlì pá bā wài | ăn cây táo rào cây sung |
9 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván |
10 | 以眼还眼 、 以牙还牙 | yǐ yǎn huán yǎn yǐ yá huán yá | ăn miếng trả miếng |
11 | 无风不起浪 | wúfēngbùqǐlàng | không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói |
12 | 脚踏两只船 / 双手抓 鱼 | jiǎo tàliǎng zhī chuán 、shuāng shǒu zhuā yú | bắt cá hai tay |
13 | 海里捞针 | hǎilǐ lāo zhēn | mò kim đáy biển |
14 | 母子平安 | mǔzǐ píng’ān | mẹ tròn con vuông |
15 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | nhập gia tùy tục |