THƯƠNG LƯỢNG GIÁ CẢ TRONG TIẾNG TRUNG
1.这种质量好,价格高一点,其他品牌价格可以低一点 。
zhè zhǒng zhì liàng hǎo , jià gé gāo yī diǎn , qí tā pǐn pái jià gé kě yǐ dī yī diǎn 。
Loại chất lượng tốt thì giá cao một chút ,thương hiệu khác giá có thể thấp một chút.
2. 还能不能便宜 ?
hái néng bù néng biàn yí ?
Có thể rẻ hơn không ?
3. 虽然这种比那种贵点但是很好用啊,外形也好看,保修六个月。
suī rán zhè zhǒng bǐ nà zhǒng guì diǎn dàn shì hěn hǎo yòng ā , wài xíng yě hǎo kàn , bǎo xiū liù gè yuè 。
Mặc dù loại này đắt hơn loại kia nhưng dùng rất tốt ,bề ngoài cũng đẹp mắt, bảo hành 6 tháng .
4. 我进570万的,卖给你580 万,这是最低的价了,在低就没办法做了,我没有利润。
wǒ jīn 5 7 0 wàn de , mài gěi nǐ 5 8 0 wàn , zhè shì zuì dī de jià le , zài dī jiù méi bàn fǎ zuò le , wǒ méi yǒu lì rùn 。
Tôi nhập 570 nghìn rồi, bán cho cô 580 nghìn, đây là giá thấp nhất rồi, không thể thấp hơn nữa, tôi không có lãi .
5. 你可以去逛一圈再来买也没关系。
nǐ kě yǐ qù guàng yī quān zài lái mǎi yě méi guān xì 。
Cô có thể đi dạo một vòng rồi quay lại mua cũng không sao .
6. 你眼光太高了,全场最好的产品一眼就被你看中了。
nǐ yǎn guāng tài gāo le , quán chǎng zuì hǎo de chǎn pǐn yī yǎn jiù bèi nǐ kàn zhōng le 。
Em thật có con mắt tinh tường, sản phẩm tốt nhất của cửa hàng ,mà Em vừa nhìn đã nhìn thấy rồi .
7. 真的不行。我说的都是实价。如果你买其他款我就少点给你。
zhēn de bù xíng 。 wǒ shuō de dōu shì shí jià 。 rú guǒ nǐ mǎi qí tā kuǎn wǒ jiù shǎo diǎn gěi nǐ 。
Thật sự là không được, tôi nói giá bán đấy ,nếu em mua loại khác tôi bớt cho một ít .
8. 这条款是今年冬天最新刚上市的,你们年轻人特别喜欢,我这天卖了几条了。
zhè tiáo kuǎn shì jīn nián dōng tiān zuì xīn gāng shàng shì de , nǐ mén nián qīng rén tè bié xǐ huān , wǒ zhè tiān mài le jǐ tiáo le 。
Mẫu này là mẫu mới nhất ,mới ra mắt thị trường mùa đông năm nay ,thanh niên bọn em rất thích ,hôm nay tôi bán mấy cái rồi .