Tiếng trung chủ đề đặt phòng nhà nghỉ, khách sạn
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn và cung cấp tới các bạn từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp, hội thoại về chủ đề đặt phòng nhà nghỉ, khách sạn khi đi du lịch trong Tiếng Trung
Từ vựng
1. | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
2. | 订房间 | dìngfáng jiān | đặt phòng |
3. | 标准 | biāozhǔn | tiêu chuẩn |
4. | 房租 | fángzū | tiền thuê phòng |
5. | 打折 | dǎ zhé | giảm giá |
6. | 设备 | shèbèi | thiết bị |
7. | 齐全 | qíquán | đầy đủ |
8. | 填写 | tiánxiě | điền |
9. | 登记卡 | dēngjì kǎ | tờ khai |
10. | 钥匙 | yàoshi | chìa khóa |
11. | 交 | jiāo | nộp |
12. | 服务台 | fúwù tái | quầy lễ tân |
13. | 空房 | kōngfáng | phòng trống |
14. | 星级 | xīng jí | chất lượng tính bằng sao |
15. | 宾馆 | bīnguǎn | khách sạn |
16. | 单人房 | dān rén fáng | phòng đơn |
17. | 双人房 | shuāngrén fáng | phòng đôi |
18. | 三人房 | sān rén fáng | phòng ba |
19. | 床 | chuáng | giường |
20. | 取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
Mẫu câu
1. | 请问您需要什么帮助? Qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù? | Xin hỏi ngài cần tôi giúp gì? |
2. | 我要订房。 Wǒ yào dìngfáng. | Tôi muốn đặt phòng. |
3. | 请问你要订哪种房间? Qǐngwèn nǐ yào dìng nǎ zhǒng fángjiān? | Xin hỏi ngài muốn đặt loại phòng nào? |
4. | 您想订什么样的房间? Nín xiǎng dìng shénme yàng de fángjiān? | Ngài muốn đặt loại phòng nào? |
5. | 您打算住几天? Nín dǎsuàn zhù jǐ tiān? | Ngài định ở mấy ngày? |
6. | 我们有各种标准的房间。 Wǒmen yǒu gè zhǒng biāozhǔn de fángjiān. | Chúng tôi có đầy đủ các loại phòng. |
7. | 房间100 块钱一天。 Fáng jiān 100 kuài qián yītiān. | Phòng 100 tệ một ngày. |
8. | 如果住10 天以上,房租可以打9 折。 Rúguǒ zhù 10 tiān yǐshàng, fángzū kěyǐ dǎ 9 zhé. | Nếu ở trên 10 ngày thì được giảm 10% tiền thuê phòng. |
9. | 房间各种设备齐全。 Fángjiān gè zhǒng shèbèi qíquán. | Trong phòng có đầy đủ tiện nghi. |
10. | 请您填写这张登记卡。 Qǐng nín tiánxiě zhè zhāng dēngjì kǎ. | Mời ngài vui lòng kê vào tờ khai này. |
11. | 这是房间钥匙。 Zhè shì fángjiān yàoshi. | Đây là chìa khóa phòng. |
12. | 这是您的房间,您满意吗? Zhè shì nín de fángjiān, nín mǎnyì ma? | Đây là phòng của ngài, ngài có vừa lòng không? |
13. | 如果出去,请把钥匙交给服务台。 Rúguǒ chūqù, qǐng bǎ yàoshi jiāo gěi fúwù tái. | Nếu ra ngoài xin gửi lại chìa khóa ở quầy lễ tân. |
14. | 对不起,今天没有空房了。 Duìbùqǐ, jīntiān méiyǒu kòng fáng le. | Thật xin lỗi, hôm nay đã hết phòng trống rồi. |
15. | 这是几星级宾馆? Zhè shì jǐ xīng jí bīnguǎn? | Đây là khách sạn mấy sao? |
16. | 我想订房,还有空房吗? Wǒ xiǎng dìngfáng, hái yǒu kòng fáng ma? | Tôi muốn đặt phòng, xin hỏi ở đây còn phòng trống không? |
17. | 有便宜点的房间吗? Yǒu piányí diǎn de fángjiān ma? | Có phòng nào rẻ hơn không? |
18. | 一间房每天多少钱? Yī jiàn fáng měitiān duōshǎo qián? | Một phòng bao nhiêu tiền một ngày? |
19. | 如果住的时间长可以便宜点儿吗? Rúguǒ zhù de shíjiān cháng kěyǐ piányí diǎnr ma? | Nếu ở thời gian lâu có thể rẻ hơn một chút không? |
20. | 我想订一间单人/双人/三人房。 Wǒ xiǎng dìng yī jiàn dān rén/shuāngrén/sān rén fáng. | Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng ba. |
21. | 我想订一间标准间(两张单人床) Wǒ xiǎng dìng yī jiàn biāozhǔn jiān (liǎng zhāng dān rén chuáng) | Tôi muốn đặt một phòng hai người, hai giường đơn. |
22. | 我想要安静点的房间。 Wǒ xiǎng yào ānjìng diǎn de fángjiān. | Tôi muốn một phòng ở nơi yên tĩnh một chút. |
23. | 昨天我预订了一间房,现在想取消。 Zuótiān wǒ yùdìngle yī jiàn fáng, xiànzài xiǎng qǔxiāo. | Hôm qua tôi có đặt trước một phòng, bây giờ tôi muốn hủy. |
24. | 这宾馆有些什么服务? Zhè bīnguǎn yǒuxiē shénme fúwù? | Khách sạn có những dịch vụ gì? |
25. | 请帮我把行李拿到房间。 Qǐng bāng wǒ bǎ xínglǐ ná dào fángjiān. | Nhờ mang giúp hành lí của tôi lên phòng. |
0 Comments