TIẾNG TRUNG TỪ VỰNG CỬA HÀNG THỜI TRANG
1.欢迎光临 !
huān yíng guāng lín !
Kính chào quý khách !
2. 你好!我想看看衣服!
nǐ hǎo ! wǒ xiǎng kàn kan yī fu !
Chào chị ! em muốn xem quần áo một chút .
3.我们这儿有女装和男装。请问你是给自己买的吗?
wǒ men zhèr yǒu nǚ zhuāng hé nán zhuāng 。 qǐng wèn nǐ shì gěi zì jǐ mǎi de ma ?
Cửa hàng chúng mình có cả trang phục dành cho nữ và nam, bạn mua đồ cho bạn phải không ?
4.对,你们店有哪些款式和品牌?
duì , nǐ men diàn yǒu nǎ xiē kuǎn shì hé pǐn pái ?
Vâng ạ . cửa hàng chị có những loại nào và nhãn hiệu gì ạ ?
5. 工作服,学生服,运动服我们都有,样式都非常时尚。我们店的衣服都是名牌的。
gōng zuò fú , xué shēng fú , yùn dòng fú wǒ men dōu yǒu , yàng shì dōu fēi cháng shí shàng 。 wǒ men diàn de yī fu dōu shì míng pái de 。
Cửa hàng mình có trang phục công sở, trang phục trường học và trang phục thể thao, các mẫu đều hợp mốt thời trang .quần áo quần áo trong cửa hàng mình đều là hàng hiệu ạ.
6.我想看一些学生服 。
wǒ xiǎng kàn yī xiē xué shēng fú 。
Em muốn xem một vài kiểu trang phục trường học ạ .
7.这是最新的一些款式。你喜欢什么颜色 ?
zhè shì zuì xīn de yī xiē kuǎn shì 。 nǐ xǐ huan shén me yán sè ?
Đây là một vài mẫu mới nhất năm nay ạ. Bạn thích màu gì vậy ?
8. 黑色,白色,蓝色和灰色我比较喜欢。
hēi sè , bái sè , lán sè hé huī sè wǒ bǐ jiào xǐ huan 。
Em thích màu đen, trắng ,xanh da trời và màu xám ạ.
9.这个白色衬衫和黑色牛仔裤搭配起来非常好看。你要不先试一试。
zhè ge bái sè chèn shān hé hēi sè niú zăi kù dā pèi qǐ lái fēi cháng hǎo kàn 。 nǐ yào bù xiān shì yī shì 。
Chiếc áo sơ mi trắng kết hợp với chiếc quần bò đen rất là đẹp. Bạn có muốn thử không ?
10. 这种搭配有点儿简单了!
zhè zhǒng dā pèi yǒu diǎn ér jiǎn dān le !
Kiểu phối đồ này đơn giản quá ạ.
11.那你喜欢穿裙子吗?
nà nǐ xǐ huan chuān qún zi ma ?
Vậy bạn có thích mặc váy không ạ ?
12.拿给我看那个黑色的短裙和蓝色的T恤,行吗?
ná gěi wǒ kàn nà gè hēi sè de duǎn qún hé lán sè de T xù , xíng ma ?
Chị có thể lấy cho em xem chiếc chân váy màu đen và chiếc áo phông màu xanh da trời kia được không ạ ?
13.当然了。你皮肤很白,身材也苗条,穿这件衣服会很合适的。
dāng rán le 。 nǐ pí fū hěn bái , shēn cái yě miáo tiáo , chuān zhè jiàn yī fu huì hěn hé shì de 。
Đương nhiên rồi ạ. bạn có làn da trắng và thân hình mảnh mai ,bộ này sẽ rất hợp với bạn đấy ạ .
14. 是哪个品牌的?
shì nǎ gè pǐn pái de ?
Đây là thương hiệu gì vậy ạ ?
15.这是古驰最新的设计,裙子是采用高档的卡其布做的,T恤衫是棉布裁缝出来的。
Zhè shì gǔ chí zuì xīn de shè jì , qún zi shì cǎi yòng gāo dàng de kǎ qí bù zuò de , T xù shān shì mián bù cái féng chū lái de 。
Đây là mẫu thiết kế mới nhất của Gucci , chân váy được làm bằng chất liệu kaki cao cấp ,áo thun được may từ vải cotton 100% ạ .
16.那个白色的茧绸衬衫呢 ?
nà gè bái sè de jiǎn chóu chèn shān ne ?
Vậy cái áo sơ mi lụa tơ tằm kia thì sao ạ ?
17. 那是中国歌莉娅新出的款式,质量非常好,穿时会带来清凉的感觉。
nà shì zhōng guó gē lì yà xīn chū de kuǎn shì , zhì liàng fēi cháng hǎo , chuān shí huì dài lái qīng liáng de gǎn jué 。
Đây là mẫu mới tung ra thị trường của nhãn hiệu Gloria Trung Quốc, chất liệu tốt ,áo sẽ đem lại cảm giác mát mẻ cho người mặc.
18. 这三件一共多少钱 ?
zhè sān jiàn yī gòng duō shǎo qián ?
Tổng ba bộ đồ này là bao nhiêu ạ ?
19.两千八百块。
liǎng qiān bā bǎi kuài 。
Tổng là 2800 tệ ạ.
20. 这么贵?便宜一点儿吧!
zhè me guì ? pián yi yī diǎn ér ba !
Đắt vậy sao ? rẻ hơn một chút đi ạ .
21. 对不起!这是固定的价格了.不能讨价。
duì bù qǐ ! zhè shì gù dìng de jià gé le . bù néng tǎo jià 。
Xin lỗi bạn .đây là giá niêm yết rồi ạ, không mặc cả được đâu ạ.
22. 咦,你们店正在搞打折活动,是吗 ?
yí , nǐ men diàn zhèng zài gǎo dǎ zhé huó dòng , shì ma ?
Ơ ,Có phải cửa hàng chị đang có chương trình Giảm giá phải không ạ ?
23.对,你的单子若超过五千块就能打八折。
duì , nǐ de dān zi ruò chāo guò wǔ qiān kuài jiù néng dǎ bā zhé 。
Đúng vậy ạ ,nếu đơn hàng của bạn trên 5.000 tệ thì sẽ được giảm giá 20% ạ .
24. 没有其他优惠吗?比如学生,熟客什么的。
méi yǒu qí tā yōu huì ma ? bǐ rú xué shēng , shú kè shén me de 。
Không còn các ưu đãi khác ạ ? ví dụ như các ưu đãi cho học sinh hoặc khách quen ạ ?
25. 现在还没有这种优惠!
xiàn zài hái méi yǒu zhè zhǒng yōu huì !
Hiện tại bên mình chưa có cái ưu đãi như vậy ạ .
26. 好吧。给我包起来吧。
hǎo ba 。 gěi wǒ bāo qǐ lái ba 。
Vậy ạ . chị gói hàng lại giúp em với ạ .
27.请问你是刷卡的还是付现金的呢?
qǐng wèn nǐ shì shuā kǎ de hái shì fù xiàn jīn de ne ?
Bạn quẹt thẻ hay là trả tiền mặt ?
28.这是我的信用卡.密码1100.
zhè shì wǒ de xìn yòng kǎ . mì mǎ 1 1 0 0 .
Dạ đây là thẻ tín dụng của em ạ . mật mã là một 1100 .
29. 好的。你稍等。。。好了。请在这儿签名 !
hǎo de 。 nǐ shāo děng 。 。 。 hǎo le 。 qǐng zài zhè ér qiān míng !
Vâng ạ . bạn đợi một chút…. được rồi ạ. Phiền bạn ký tên vào vị trí này ạ !
30.好的。
hǎo de 。
Vâng ạ .
31. 给你发票,信用卡和衣服。
gěi nǐ fā piào , xìn yòng kǎ hé yī fu 。
Mình gửi lại bạn hoá đơn, thẻ tín dụng và trang phục .
32.谢谢。
xiè xiè 。
Cảm ơn chị ạ.
33. 如果货出了什么问题,请来这里,我们会按照“三包”帮你处理。
rú guǒ huò chū le shén me wèn tí , qǐng lái zhè lǐ , wǒ men huì àn zhào “ sān bāo ” bāng nǐ chù lǐ 。
Nếu như hàng xảy ra vấn đề gì, phiền bạn đến cửa hàng ,chúng mình sẽ theo quy tắc” ba bao “giải quyết vấn đề cho bạn .
34. 好的!再见!
hǎo de ! zài jiàn !
Vâng ạ ! chào chị ạ !
35. 谢谢你。欢迎下次在来。
xiè xiè nǐ 。 huān yíng xià cì zài lái 。
Cảm ơn bạn. hẹn gặp lại bạn vào lần sau .