TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 3
1. Phó từ mức độ
– Các phó từ mức độ: 很/ 非常/ 特别/ 真/ 不太/ 有点儿 + Adj
– Ngoài ra: 太 Adj 了(太好了,太高兴了)
Adj + 极了 (我累极了,她漂亮极了)
2. 越 A 越 B
B thay đổi theo sự thay đổi của A. (Dịch: Càng A càng B)
VD:那辆车越跑越快。
山太高了,我越爬越累。
3. 越来越 Adj
A thay đổi theo thời gian. (Dịch: Càng ngày càng)
VD: 我越来越喜欢学汉语。
天气越来越冷。
4. 又 Adj 又 Adj
Diễn tả hai đặc điểm, trạng thái cùng tồn tại ra ở một chủ từ
(Dịch: Vừa… vừa…)
VD: 我的妹妹又聪明又可爱。
今天的作业有多有难。
5. 一边 V 一边 V
Diễn tả hai động tác được thực hiện cùng lúc. (Dịch: Vừa… vừa…)
VD:我女朋友一边说一边笑。
我们边爬山边聊天,一点儿也不累。
6. V1 了(O)就 V2…
Diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp.
VD:我回了家就睡觉。(Tôi về nhà là đi ngủ)
我妈妈每天晚上吃了饭就看电视。
(Mẹ tôi mỗi tối ăn cơm xong là xem tivi)
7. Nơi chốn + V + 着 + số lượng danh
Câu tồn tại, diễn tả ở đâu đó có cái gì đó.
VD:桌子上放着一杯咖啡。
8. V1 + 着 +(O1)+ V2 +(O2)
Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất
là phương thức hành động thứ hai.
VD: 我看着电视做作业。(Làm bài tập trong lúc xem tivi.)
我站着等她。(Đứng đợi cô ấy chứ không phải ngồi đợi.)
9. S + 对 + N + 感兴趣/ 有兴趣
Diễn tả sự hứng thú với cái gì đó. (Dịch: S có hứng thú với…)
VD: 我对音乐很感兴趣。
他对中国历史有兴趣。
10. 又 + V/ 再 + V
– 又+ V :Hành động được lặp lại và đã xảy ra rồi. (Dịch: Lại V)
VD:昨天吃面条,今天又吃面条。
– 再 + V : Hành động được lặp lại nhưng chưa xảy ra. (Dịch: Lại V)
VD:今天学汉语,明天再学汉语。
11. Câu so sánh
– So sánh hơn:A 比 B Adj (多了/得多/一些/一点儿/…)
VD:我比她高。
她学得比我好一些。
我妹妹比我漂亮一点儿。
今天的生词比昨天的多得多。
今天的西瓜比昨天贵两块钱。
– So sánh kém: A 没有 B + (那么/多么)Adj
VD: 我没有我妹妹那么漂亮。
– So sánh bằng:A 跟 B 一样 (+Adj)
VD:我跟我弟弟一样。
今天的作业比昨天一样难。
12. 才 + V , 就 + V
– 才 + V: Diễn tả hành động xảy ra muộn, chậm và không thuận lợi.
(Dịch: mới V)
VD: 我每天八点起床,今天我九点才起床。
今天的作业我要三个小时才做完。
– 就 + V (了): Diễn tả hành động xảy ra sớm, nhanh, thuận lợi.
(Dịch: Đã V, là V)
VD: 我每天八点起床,今天我七点就起床了。
今天的作业我只要一个小时就做完了。
13. 先 V,再/又 V,然后 V
Diễn tả thứ tự thực hiện các hành động.
VD: 你先吃饭,再去商店买点儿水果,然后回家做作业。
14. 除了…(以外),都/还/也…
– 除 A 以外, B 都…
(Dịch: Ngoài/trừ A ra, B đều…. ) (A không thuộc B)
VD: 除了游泳以外,什么运动我都会。
除了包子,我什么都喜欢吃。
– 除了 A (以外),…还/也 B
(Dịch: Ngoài A ra, vẫn/ còn B…. ) (A thuộc B)
VD: 除了汉语以外,我也会说英语,日语。
除了学习,我还在一个饭馆洗碗。
15. 如果…(的话),(S)就…
Câu điều kiện: Nếu … thì…
VD: 如果有钱的话,我就我给你买一个新手机。
如果今天考试考得好,他就跟我们出去玩。
16. Động từ lặp lại: Nghĩa giảm đi
Dịch: Thử, một chút…
– Động từ 1 chữ cái A: AA ( 试试,看看…)
A 一 A (走一走,读一读…)
VD: 你看看这本书,觉得怎么样?
– Động từ 2 chữ cái AB: ABAB (认识认识,介绍介绍,锻炼锻炼…)
VD: 他好帅,可以介绍我们认识认识吗?
17. Tính từ lặp lại: Nghĩa tăng lên
Dịch: Rất
– Tính từ 1 chữ cái A: AA 的 (红红的,长长的…)
VD: 她头发长长的,眼睛大大的,可爱极了!
– Tính từ 2 chữ cái AB: AABB (漂漂亮亮,高高兴兴…)
VD: 他高高兴兴地告诉我,他考上大学了。
18. 只要…, (S) 就…
Câu điều kiện: Chỉ cần…, thì…
VD: 只要有时间,我一定就跟你去旅游。
只要你想吃,我就回给你买。
19. 关于 + N
Giới thiệu, dẫn ra đối tượng muốn nói đến (N thường là danh từ phức tạp).
VD: 我很喜欢看关于中国历史的电影。
关于出国留学的事,我还没想好呢。
20. 要/快要/就要 …. 了
Dùng để nói về hành động, sự việc gì đó sắp xảy ra.
VD: 快要下雨了,我们快回去吧!
你马上就要考大学了,不要一直玩电脑游戏了。
21. 都…了
Dùng nhấn mạnh hoặc diễn tả thái độ không hài lòng.
VD: 我都七十岁了。
快点儿,我都等你半个小时了。
22. V + 着
Chỉ sự kéo dài của trạng thái. VD: 门开着呢。
23. V + 过
Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm hoặc hành động gì đã xảy ra mà không kéo
dài đến hiện tại. (Dịch: Đã, đã từng)
VD: 我看过这个电影了。
你去过中国没有?
24. 不要/别…了
Dịch: Đừng…
VD: 我们别跑了,我累极了。
不要看电视了,好好复习吧!
25. 是…的
– Nhấn mạnh thành phần trong 是…的
– Nhấn mạnh thời gian. VD: 我(是)昨天来的。
– Nhấn mạnh địa điểm. VD: 这个礼物,我(是)在机场买的。
– Nhấn mạnh cách thức. VD: 我是坐飞机来的。
– Nhấn mạnh chủ sở hữu. VD: 这只狗是我的。
26. Diễn tả sự phủ định hoàn toàn
– (S) 一 lượng + (N) + 也/都 + 没/不 + thành phần khác
(Với những thứ đếm được)
VD:我一个面包也不想吃。
– (S) 一 点儿 + (N) + 也/都 + 没/不 + thành phần khác
(Với những thứ không đếm được)
VD: 他一 点儿咖啡都没喝就走了。
– (S) 一 点儿 + 也/都 + 不 + Adj
(Với tính từ)VD:我一点儿也不累。
27. Cấu trúc 能…吗?
– 能 + phủ định + 吗? → Khẳng định
VD: 你每天不运动,能不胖吗?→ Khẳng định sẽ “mập”
– 能 + khẳng định + 吗? → Phủ định
VD: 你不喜欢学习,能学好吗?→ Khẳng định sẽ “học không tốt”
28. 还是 và 或者
Đều dùng để diễn tả sự lựa chọn.
还是: Dùng trong câu hỏi hoặc câu có hình thức nghi vấn.
(Dịch: Hay là)
VD:你喜欢茶还是咖啡。
我不知道他今年 40 还是 50 岁。
– 或者: Dùng trong câu trần thuật. (Dịch: Hoặc)
VD: 茶或者咖啡他都喜欢喝。
29. Diễn tả số ước lượng
– Số + lượng + 左右
VD: 我们学校有一百人左右。
– Số từ liên tiếp + lượng + Danh
VD: 这个手表三四百块。
30. Đại từ nghi vấn sử dụng linh hoạt
– Dùng 就 giữa hai đại từ nghi vấn giống nhau:
VD: 你去哪儿我就去哪儿。
想吃什么就吃什么。
– Dùng 什么 để thay thế người hay sự vật không xác định.
VD: 今天有什么好看的电影吗?
你有什么喜欢就告诉我,我送给你。
– Dùng 谁,什么,怎么,哪儿 + 都 chỉ mọi đối tượng trong phạm vi
nào đó đều giống nhau.
VD: 谁都喜欢小李。
我什么都喜欢吃。
你怎么写都可以。
我哪儿都不想去。