Tổng hợp tên người trong tiếng Trung và ý nghĩa
Dưới đây, chúng mình sẽ cùng các bạn tổng hợp tên người trong tiếng Trung và Ý nghĩa. Các bạn đã biết tên của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé~
Tên của người Việt trong tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Ý nghĩa | |
Anh | 英 | yīng | Anh hùng, chất tinh túy của vật |
An | 安 | ān | Bình an |
Bình | 平 | píng | Hòa bình |
Bảo | 宝 | bǎo | Báu vật |
Cường | 强 | qiáng | Mạnh, lớn mạnh |
Cúc | 菊 | jú | Hoa cúc |
Công | 功 | gōng | Thành công |
Chính | 正 | zhèng | Ngay thẳng, đoan chính |
Duyên | 缘 | yuán | Duyên phận |
Dung | 蓉 | róng | Hoa phù dung |
Huyền | 玄 | xuán | Huyền bí |
Hưng | 兴 | xìng | Hưng thịnh |
Hạnh | 幸 | xìng | Hạnh phúc |
Hậu | 厚/后 | hòu | Nhân hậu |
Hoàng | 黄/皇/凰 | huáng | Huy hoàng, phượng hoàng |
Khánh | 庆 | qìng | Mừng, vui vẻ |
Kim | 金 | jīn | Vàng, đồ quý |
Khải | 凯 | kǎi | Khải hoàn, chiến thắng trở về |
Liên | 莲 | lián | Hoa sen |
Linh | 灵/玲/龄 | líng | Linh hồn, lung linh |
Long | 龙 | lóng | Con rồng |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lan | 兰 | lán | Hoa phong lan |
Liễu | 柳/蓼 | liǔ/ liǎo | Cây liễu/ tĩnh mịch |
Mai | 梅 | méi | Hoa mai |
Mạnh | 孟 | mèng | Mạnh mẽ |
Mây | 云 | yún | Mây trên trời |
Mỹ | 美 | měi | Tươi đẹp, mĩ lệ |
Duy | 维 | wéi | Duy trì |
Dương | 阳 | yáng | Ánh mặt trời |
Danh | 名 | míng | Danh tiếng |
Đạt | 达 | dá | Đạt được |
Dũng | 勇 | yǒng | Anh dũng |
Đức | 德 | dé | Đạo đức |
Đông | 东 | dōng | Phía đông |
Giang | 江 | jiāng | Con sông |
Giai | 佳 | jiā | Đẹp, tốt |
Hải | 海 | hǎi | Biển cả |
Hoa | 华 | huá | Phồn hoa |
Hà | 荷/霞 | hé/ xiá | Hoa sen/ ráng chiều |
Hằng | 恒 | héng | Lâu bền, vĩnh hằng |
Hiền | 贤 | xián | Hiền thục |
Hùng | 雄 | xióng | Anh hùng |
Hiếu | 孝 | xiào | Đạo hiếu |
Hương | 香 | xiāng | Hương thơm |
Huy | 辉 | huī | Huy hoàng |
Nam | 南 | nán | Miền nam, phía nam |
Nhung | 绒 | róng | Nhung lụa |
Nhật | 日 | rì | Mặt trời |
Nga | 娥 | é | Thiên nga |
Nguyệt | 月 | yuè | Ánh trăng |
Nguyên | 原/元 | yuán | Nguyên vẹn, nguyên thủy |
TÊN TỪ VẦN P – Y | |||
Phương | 芳 | fāng | Mùi thơm hoa cỏ |
Phong | 风 | fēng | Gió |
Phượng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
Phú | 富 | fù | Giàu có |
Phúc | 福 | fù | Hạnh phúc |
Quân | 军 | jūn | Quân nhân |
Quyết | 决 | jué | Quả quyết |
Quyên | 娟 | juān | Xinh đẹp |
Quỳnh | 琼 | qióng | Hoa quỳnh |
Quý | 贵 | guì | Cao quý |
Quang | 光 | guāng | Ánh hào quang |
Sơn | 山 | shān | Núi |
Tuấn | 俊 | jùn | Anh tuấn, đẹp |
Tâm | 心 | xīn | Trái tim |
Tài | 才 | cái | Tài năng |
Tình | 情 | qíng | Tình nghĩa |
Tiến | 进 | jìn | Cầu tiến |
Tiền | 钱 | qián | Tiền tài |
Tiên | 仙 | xiān | Tiên nữ |
Thái | 泰 | tài | To lớn |
Thủy | 水 | shuǐ | Nước |
Thùy | 垂 | chuí | Rủ xuống |
Thư | 书 | shū | Sách |
Thảo | 草 | cǎo | Cỏ |
Thế | 世 | shì | Thế gian |
Thơ | 诗 | shī | Thơ ca |
Thu | 秋 | qiū | Mùa thu |
Thanh | 青 | qīng | Thanh xuân |
Thành | 成 | chéng | Thành công |
Trường | 长 | cháng | Dài, xa |
Uyên | 鸳/渊 | yuān | Uyên ương/ uyên bác |
Vân | 云 | yún | Mây trên trời |
Văn | 文 | wén | Văn nhân |
Vinh | 荣 | róng | Vinh quang |
Vượng | 旺 | wàng | Sáng sủa, tốt đẹp |
Việt | 越 | yuè | Vượt qua, tên nước Việt Nam |
Yến | 燕 | yàn | Chim yến |
0 Comments