Tổng hợp từ vựng HSK 4
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Chú thích | Dịch nghĩa |
爱情 | àiqíng | Danh từ | Tình yêu | 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 | zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. | Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. |
安排 | ānpái | Danh từ | Sắp xếp An bài | 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 | lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn jiǎngle yībiàn. | Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. |
安全 | ānquán | Danh từ | An toàn | 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 | lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù. | Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn. |
暗 | àn | Tính từ | Tối | 明争暗斗 | míngzhēng’àndòu. | Tranh giành Cấu xé lẫn nhau |
按时 | ànshí | Danh từ | Đúng giờ Chuẩn giờ | 周末我要按时参加活动,不能陪你了。 | zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle. | Tôi cần tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn. |
按照 | ànzhào | Động từ | Tuân theo Theo …. | 按照学校的规定,我不能再迟到了。 | ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole. | tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa. |
包括 | bāokuò | Danh từ | Bao gồm | 你说的价格包括保险费了没? | nǐ shuō de jiàgé bāo kuò bǎoxiǎn fèile méi? | Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không? |
保护 | bǎohù | Động từ | Bảo vệ Bảo hộ | 你保护世界,我保护你。 | nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ. | Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn. |
抱 | bào | Động từ | Ôm Bế Ẵm | 左拥右抱 | zuǒ yōng yòu bào | Dùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp |
抱歉 | bàoqiàn | Động từ | Xin lỗi Thứ lỗi | 打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。 | dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn. | Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi. |
报道 | bàodào | Động từ | Đưa tin, báo tin Bài báo Phóng sự | 记者决定前往事发地,进行深入报道。 | jìzhě juédìng qiánwǎng shì fā dì, jìnxíng shēnrù bàodào. | Phóng viên quyết định đến tận nơi xảy ra vụ việc để phóng sự chuyên sâu. |
报名 | bàomíng | Động từ | Báo danh Báo tên | 你到学校报名了没? | nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? | Bạn đã báo danh tại trường học chưa? |
倍 | bèi | Danh từ Lượng từ | Lần Bội | 事倍功半 | shìbèigōngbàn | Làm nhiều ăn ít |
本来 | běnlái | Từ nối | Vốn dĩ, ban đầu Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ | 。 这件事跟他本来没有任何关系 | Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxì | Sự việc này vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này. |
笨 | bèn | Tính từ | Ngốc nghếch | 太笨了你。 | tài bènle nǐ. | Bạn quá ngốc rồi. |
笔记本 | bǐjìběn | Danh từ | Sổ tay | 你准备笔记本了吗? | nǐ zhǔnbèi bǐjìběnle ma? | Bạn đã chuẩn bị sổ tay chưa? |
毕业 | bìyè | Danh từ Động từ | Tốt nghiệp | 你毕业第几届? | nǐ bìyè dì jǐ jiè? | Bạn tốt nghiệp năm nào? |
遍 | biàn | Lượng từ | Đoạn | 请把这段话再读一遍。 | qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn. | Vui lòng đọc lại đoạn văn này. |
标准 | biāozhǔn | Danh từ | Tiêu chuẩn | 很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。 | Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle. | Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi. |
表达 | biǎodá | Động từ | Biểu đạt Bày tỏ | 双方代表首先讨论了会谈的程序。 | shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù. | Đại diện của hai bên lần đầu tiên thảo luận về các thủ tục của cuộc hội đàm. |
表格 | biǎogé | Danh từ | Bảng, biểu | 请你把这个表(格)填好。 | qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo. | Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này. |
表扬 | biǎoyáng | Động từ | Biểu dương Tán/ tuyên dương | 王老师在台上表扬小李。 | Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ. | Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu. |
饼干 | bǐnggān | Danh từ | Bánh quy | 我很喜欢吃饼干。 | Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān. | Tôi rất thích ăn bánh quy.. |
并且 | bìngqiě | Từ nối Liên từ | Hơn nữa | 一眨眼的时间你们就会长大并且离开。 | Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà bìngqiě líkāi. | Trong nháy mắt, mọi người sẽ lớn lên và rời đi. |
博士 | bóshì | Danh từ | Tiến sĩ | 小明考上了博士, | Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào. | Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, |
不但 | bù dànn | Từ nối Liên từ | Không những | 她不但长得漂亮,而且还有好成绩。 | ā bùdàn zhǎng dé piàoliang, érqiě hái yǒu hǎo chéngjī. | Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có thành tích cao. |
不过 | bùguò | Từ nối Phó từ | Cực kỳ, hết mức, hơn hết Chẳng qua, vừa mới, vừa chỉ | 这只是不过是一件小事,你不用为了它而烦恼啊。 | zhèzhǐ shì zhǐ bùguò shì yī jiàn xiǎoshì, nǐ bùyòng wèile tā ér fánnǎo a. | Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, bạn không phải lo lắng về nó. |
不得不 | bùdé bù | Từ nối | Không thể không Cần phải | 作为一个好学生,你不得不听老师的话。 | zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà. | Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên. |
不管 | bùguǎn | Từ nối | Cho dù Bất kể Bất luận Mặc kệ, bỏ liều, bất chấp | 不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 | bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ. | Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. |
不仅 | bùjǐn | Từ nối | Không chỉ | 不仅是外貌之美,你还要又美德之善。 | bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn. | Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh. |
部分 | bùfèn | Danh từ | Bộ phận | 这个产品可以分为三个部分。 | zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn. | Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần. |
擦 | cā | Động từ | Ma sát, xoa, cọ, quẹt Sờ | 哭眼擦泪 | kū yǎn cā lèi | Lấy nước mắt lau nước mắt |
猜 | cāi | Động từ | Đoán | 两小无猜 | liǎngxiǎowúcāi | Hai nhỏ vô tư |
材料 | cáiliào | Danh từ | Tài liệu | 你先把材料回家读一遍然后再说吧。 | nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba. | Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó. |
参观 | cānguān | Động từ | Tham quan | 明天我会带你去参观。 | míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān. | Ngày mai anh đưa em đi thăm quan. |
差不多 | chàbùduō | Danh từ | Xấp xỉ, gần giống nhau,không nhiều lắm Bình thường | 童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。 | Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng dégàn gānjìng jìng dele. | Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình. |
尝 | cháng | Động từ | Nếm | 请你尝尝这个菜,然后给我评价。 | Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià. | Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé. |
长城 | chángchéng | Danh từ | Trường Thành | 我想去参观万里长城。 | wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng. | Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành. |
长江 | chángjiāng | Danh từ | Trường Giang | 长江是中国最大的河流。 | Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú. | Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. |
场 | chǎng | Lượng từ | Trận | 我们一起玩一场足球吧。 | wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú ba. | Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi |
超过 | chāoguò | Động từ | Vượt qua | 你的能力已经超过我们的想象了。 | nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle. | Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi. |
吵 | chǎo | Động từ | Cãi nhau | 你们别吵架吧,,太闹了,麻烦我学习。 | nǐmen bié chǎojiàbā , tài nàole, máfan wǒ xuéxí. | Thôi cãi nhau đi, ồn ào quá, khó học lắm. |
成功 | chénggōng | Danh từ Động từ | Thành công | 失败是成功之母。 | shībài shì chénggōng zhī mǔ. | Thất bại là mẹ thành công. |
成熟 | chéngshú | Động từ | Thành thục Trưởng thành Chín chắn | 一个人只有经过千锤百炼才能成熟起来。 | yīgè rén zhǐyǒu jīngguò qiānchuíbǎiliàn cáinéng chéngshú qǐlái. | Một người chỉ có thể trưởng thành sau hàng ngàn lần thử thách. |
诚实 | chéngshí | Tính từ | Thành thực Thật thà | 他是一个很单纯,很诚实的人。 | tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén. | Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực. |
成为 | chéngwéi | Động từ | Trở thành | 我想成为一名歌手。 | wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu. | Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
乘坐 | chéngzuò | Động từ | Đi, đáp (máy bay, tàu hỏa, …) | 乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。 | chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué. | Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng. |
吃惊 | chījīng | Động từ Danh từ | Kinh ngạc Giật mình Hoảng hốt | 总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。 | zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng. | Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên. |
重新 | chóngxīn | Động từ | Làm lại từ đầu Làm mới | 你重新再做一次吧。 | nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba. | Bạn có thể làm lại 1 lần. |
抽烟 | chōuyān | Động từ | Hút thuốc | 抽烟对身体有害。 | chōuyān duì shēntǐ yǒuhài. | Hút thuốc có hại cho cơ thể. |
出差 | chūchāi | Động từ Danh từ | Công tác | 我今月十五号五去北京出差。 | wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù běijīng chūchāi. | Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này. |
出发 | chūfā | Động từ | xuất phát | 我们在学校大门口出发。 | wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā. | Chúng tôi lên đường đến cổng trường. |
出生 | chūshēng | Động từ | Sinh ra Ra đời | 孔子出生于公元前551年。 | Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián. | Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên. |
传真 | chuánzhēn | Danh từ | Fax | 你把材料传真发给我吧。 | nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba. | Bạn có thể fax tài liệu cho tôi. |
窗户 | chuānghù | Danh từ | Cửa sổ | 在窗户上贴着很多对联。 | zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián. | Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ. |
词典 | cídiǎn | Danh từ | Từ điển | 遇到不知道的汉字,可以查查词典。 | .Yù dào bù zhīdào de hànzì, kěyǐ chá chá cídiǎn | Gặp những từ nào mà bạn không biết thì có thể tra từ điển |
从来 | cónglái | Từ nối Liên từ | Chưa từng Từ trước tới nay | 她从来没来到这里。 | tā cónglái méi lái dào zhèlǐ. | Cô ấy chưa bao giờ đến đây. |
粗心 | cūxīn | Động từ | Sơ ý Không cẩn thận Thờ ơ | 我有点粗心了,希望你原谅我。 | wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ. | Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi. |
答案 | dá’àn | Danh từ | Đáp án | 这是我的答案。 | zhè shì wǒ de dá’àn. | Đây là câu trả lời của tôi. |
打扮 | dǎ bàn | Động từ | Trang điểm Ăn vận | 你去哪呀?今天打扮这么漂亮。 | ǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang. | Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá. |
打扰 | dǎrǎo | Động từ | Làm phiền | 今天太打扰你了。 | jīntiān tài dǎrǎo nǐle. | Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá. |
打印 | dǎyìn | Động từ | In ấn | 你可以帮我把这个材料打印一部吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma? | Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi? |
打折 | dǎzhé | Động từ | Giảm giá | 这个产品打不打折? | Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé? | Sản phẩm này có giảm giá không? |
打针 | dǎzhēn | Động từ | Châm cứu | 我最害怕打针,可以用其他药品吗? | wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma? | Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không? |
大概 | dàgài | Danh từ | Khoảng Tầm | 你的一共大概85块钱,给我80块钱吧! | nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba! | Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ! |
大使馆 | dàshǐ guǎn | Danh từ | Đại sứ quản | 想办移民手续,你一定要到大使馆。 | Xiǎng bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn. | Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán. |
代表 | dàibiǎo | Động từ | Đại biểu | 我代表公司来接待您。 | ǒ dàibiǎo gōngsī lái jiēdài nín. | Tôi ở đây để tiếp bạn thay mặt cho công ty. |
代替 | dàitì | Động từ | Thay thế | 我代替王经理参加这次会议。 | wǒ dàitì Wáng jīnglǐ cānjiā zhè cì huìyì. | Tôi sẽ tham dự cuộc họp này thay mặt cho Giám đốc Vương. |
大夫 | dàfū | Danh từ | Thầy thuốc Đại phu Có thể dùng để chỉ: tri thức | 大夫,我身体不舒服! | Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú! | Bác sĩ, tôi không được khỏe! |
当 | dāng | Động từ | Đang Đương | 我妈妈当老师,爸爸当律师。 | wǒ mā ma dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī. | Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư. |
当地 | dāng dì | Danh từ | Bản địa Bản xứ | 他是当地人,他的方言有点难懂 | Tā shì dāngdì rén, tā de fāngyán yǒudiǎn nán dǒng | Anh ấy là người địa phương và nói tiếng địa phương nên hơi khó nghe. |
当时 | dāngshí | Từ chỉ thời gian | Đương thời Lúc đó | 他当时为了不听话而失败了。 | tā dāngshí wèile bù tīnghuà ér shībàile. | Anh ta đã thất bại vì không vâng lời. |
刀 | dāo | Danh từ | Dao | 一刀两断 | yīdāoliǎngduàn | Dùng để chỉ dứt khoát |
导游 | dǎoyóu | Danh từ | Hướng dẫn viên du lịch | 我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。 | ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè. | Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn. |
到处 | dàochù | Danh từ | Khắp nơi | 我到处找也找不到我失去的东西。 | wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī. | Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất. |
到底 | dàodǐ | Từ nối | Rốt cục Đến cùng | 你到底想干什么呢? | nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne? | Bạn muốn làm gì? |
道歉 | dàoqiàn | Động từ | Xin lỗi Thứ lỗi | 我今天想想你说一句:“道歉”。 | wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”. | tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.” |
得意 | déyì | Động từ | Đắc ý | 她很得意看到小王被老师批评。 | Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng. | Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình. |
得 | dé | Trợ từ trạng thái | Đắc | 她唱歌唱得好听。 | tā chànggē chàng dé hǎotīng. | Cô ấy hát hay. |
等 | děng | Động từ | Đợi | 我在等回去。 | wǒ zài děng huíqù. | Tôi đang đợi để quay trở lại. |
低 | dì | Tính từ | Thấp | 飞机低将绕场一周。 | Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu. | Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân. |
地球 | dìqiú | Danh từ | Địa cầu | 地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。 | dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái de | Anh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến. |
地址 | dìzhǐ | Danh từ | Địa chỉ | 你把自己的地址写清楚在这儿吧。 | nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba. | Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây. |
掉 | diào | Động từ | Mất Rơi, hạ, giảm | 我把项链弄掉了。 | wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole. | Tôi đánh rơi sợi dây chuyền. |
调查 | diàochá | Động từ | Điều tra | 我在做一个调查圈。 | wǒ zài zuò yīgè diàochá quān. | Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát. |
丢 | diū | Động từ | Mất | 真太丢脸。 | zhēn tài diūliǎn. | Xấu hổ làm sao. |
动作 | dòngzuò | Động từ Danh từ | Động tác | 你的动作太慢了,快了点。 | nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn. | Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên. |
堵车 | dǔchē | Động từ | Tắc đường | 对不起老师,因为堵车,我又迟到了。 | duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole. | Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường. |
肚子 | dùzi | Danh từ | Bụng | 我的肚子有点疼。 | wǒ de dù zi yǒudiǎn téng. | bụng tôi hơi đau. |
断 | duàn | Động từ | Đứt | 恩断义绝 | nduànyìjué | Đoạn tuyệt ân nghĩa |
对话 | duìhuà | Danh từ | Đối thoại | 他们两的对话太简单了。 | tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle. | Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản. |
对面 | duìmiàn | Danh từ | Đối mặt Đối diện | 我很怕跟老王面对面。 | Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn. | Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương. |
顿 | dùn | Lượng từ Động từ | Bữa Ngừng | 明天有空吗,跟我一起去吃饭吧。 | míngtiān yǒu kòng ma, gēn wǒ yīqǐ qù chī fàn ba. | Mai bạn có rảnh không? Mình đi ăn tối với bạn nhé. |
朵 | duǒ | Lương từ | Đóa | 爸爸送妈妈一朵玫瑰花。 | Bàba sòng māmā yī duǒ méiguī huā. | Bố tặng mẹ một đóa hồng |
而 | ér | Từ nối Liên từ | Nhưng Mà | 一扫而空 | yī sǎo ér kōng | Sạch sẽ triệt để |
儿童 | értóng | Danh từ | Nhi đồng Trẻ em | “六一”是儿童节。 | liùyī” shì értóng jié. | “1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em. |
发 | fā | Động từ | Phát | 百发百中 | bǎifābǎizhòng. | Bách phát bách trúng |
发生 | fāshēng | Động từ | Phát sinh Xảy ra | 今天发生什么事呢? | īntiān fāshēng shénme shì ne? | Hôm nay có chuyện gì vậy? |
发展 | fāzhǎn | Động từ | Phát triển | 大力发展经济,不断增强国防实力。 | dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì. | Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc. |
法律 | fǎlǜ | Danh từ | Pháp luật | 不管谁触犯了法律,都将受到制载。 | Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài. | Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế. |
翻译 | fānyì | Danh từ Động từ | Phiên dịch | 我的梦想是成为一名翻译。 | wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì. | Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch. |
烦恼 | fánnǎo | Danh từ | Phiền não Buồn phiền | 我有太多的烦恼了。 | wǒ yǒu tài duō de fánnǎole. | Tôi có quá nhiều rắc rối. |
反对 | fǎnduì | Động từ | Phản đối | 家庭反对我到国 ch出留学去。 | jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxué | Gia đình phản đối tôi đi du học. |
反应 | fǎnyìng | Động từ | Phản ứng | 他的反应怎么样,惊喜还是害怕? | tā de fǎnyìng zěnme yàng, jīngxǐ háishìhài pà ? | Phản ứng của anh ấy như thế nào, ngạc nhiên hay sợ hãi |
范围 | fànwéi | Danh từ | Phạm vi | 你一定要在我范围面前。 | ǐ yīdìng yào zài wǒ fànwéi miànqián. | |
方法 | fāngfǎ | Danh từ | Phương pháp | 我找不到方法解决这个问题。 | Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí. | Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này. |
方面 | fāngmiàn | Danh từ | Phương diện | 在这方面上,我就是很清楚。 | ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ. | Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng. |
方向 | fāngxiàng | Danh từ | Phương hướng | 我找不到方向了。 | ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle. | Tôi không thể tìm ra phương hướng. |
访问 | fǎngwèn | Động từ | Viếng thăm Thăm hỏi | 中国的主席访问越南。 | Zhōngguó de zhǔxí fǎngwèn Yuènán. | Chủ tịch Trung Quốc thăm hỏi Việt Nam. |
放弃 | fàngqì | Động từ | Vứt bỏ Từ bỏ | 他想放弃所有,你去劝劝他吧。 | tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba. | Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy. |
放暑假 | fàng shǔjià | Động từ Danh từ | Nghỉ hè | 你什么时候放暑假呢? | ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne? | Bạn khi nào nghỉ hè |
…分之…. | … fēn zhī…. | …phần…. | 百分之。。。 千分之。。。 | Bǎi fēn zhī… Qiān fēn zhī… | phần trăm. . . phần nghìn. . . | |
份 | fèn | Lượng từ | Phần | 你可以帮我买一份面条吗? | nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma? | Bạn có thể mua cho tôi một phần mì? |
丰富 | fēngfù | Tính từ | Phong phú | 你的想象力很丰富。 | nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù. | Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú. |
风景 | fēngjǐng | Danh từ | Phong cảnh | 这里的风情真美丽。 | nhèlǐ de fēngjǐngzhēn měilì. | Phong cảnh ở đây thật đẹp. |
否则 | fǒuzé | Liên từ | Nếu không thì Bằng không Nếu không | 首先要把场地清理好,否则无法施工。 | Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng. | Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được. |
符合 | fúhé | Danh từ | Phù hợp Thích hợp | 对不起,你不符合我们公司的要求。 | duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú. | Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi. |
富 | fù | Danh từ | Giàu có Sung túc Phú | 荣华富贵 | rónghuá fùguì. | Vinh hoa phú quý |
父亲 | fùqīn | Danh từ | Bố đẻ Phụ thân | 我一定要为父亲而努力,好好学习。 | wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí. | Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập. |
复印 | fùyìn | Động từ | Photocopy Sao chép | 你可以帮我把这份文件去复印一部吗? | fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma? | Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không? |
复杂 | fùzá | Tính từ | Phức tạp | 这件事太复杂了。 | zhè jiàn shì tài fùzále. | Vấn đề này quá phức tạp. |
负责 | fú zé | Động từ | Phụ trách | 我对你有一份负责的责任。 | zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn. | Tôi có trách nhiệm với bạn. |
改变 | gǎibiàn | Động từ | Thay đổi | 为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。 | wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle. | Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng. |
干杯 | gānbēi | Động từ | Cạn ly Cạn cốc | 干杯吧! | gānbēi ba! | ! Cạn ly nào |
干燥 | gānzào | Tính từ | Khô nóng Khô hanh | 天气太干燥了。 | tiānqì tài gānzàole. | Thời tiết quá khô. |
感动 | gǎndòng | Động từ | Cảm động | 我很感动。 | Wǒ hěn gǎndòng. | Tôi rất cảm động. |
感情 | gǎnqíng | Danh từ Động từ | Cảm tình Tình cảm | 我特别珍惜这份感情。 | wǒ tèbié zhēnxī zhè fèn gǎnqíng | Tôi đặc biệt trân trọng tình cảm này. |
感谢 | gǎnxiè | Động từ | Cảm ơn | 很感谢你们今天来恭喜我。 | hěn gǎnxiè nǐmen jīntiān lái gōngxǐ wǒ | Cảm ơn bạn đã đến chúc mừng tôi ngày hôm nay. |
干 | gàn | Động từ | Làm | 你别干了,去休息一会儿吧。 | nǐ bié gànle, qù xiūxí yīhuǐ’er ba | Đừng làm vậy, đi nghỉ ngơi một lát. |
感觉 | gǎnjué | Động từ | Cảm giác | 我感觉有点不舒服。 | wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fu | Tôi cảm thấy hơi khó chịu. |
刚刚 | gānggāng | Trạng từ | Vừa Vừa mới Vừa vặn | 老师刚刚说完,我又忘了。 | lǎoshī gānggāng shuō wán, wǒ yòu wàngle. | Cô giáo vừa nói xong, tôi quên mất. |
高级 | gāojí | Phó từ | Cao cấp | 中文分为三级:初级,中级和高级。 | Zhōngwén fēn wéi sān jí: chūjí, zhōngjí hé gāojí. | Tiếng Trung được chia thành ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. |
各 | gè | Lượng từ | Mỗi, các | 各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗? | Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá s ma? | Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không? |
个子 | gè zi | Danh từ | Vóc dáng Dáng người Thân hình | 这只猫个子大。 | Zhè zhǐ māo gèzi dà. | Con mèo này vóc dáng thật to. |
公里 | gōnglǐ | Đơn vị đo | Km | 从这到学校大概八公里。 | óng zhè dào xuéxiào dàgài bā gōnglǐ. | Từ đây đến trường khoảng tám cây số. |
工具 | gōngjù | Danh từ | Công cụ | 你准备好工具了没? | ǐ zhǔnbèi hǎo gōngjùle méi? | Bạn đã sẵn sàng cho các công cụ? |
工资 | gōngzī | Danh từ | Tiền lương | 你的工资每月多少? | Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo? | Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
共同 | gòngtóng | Trạng từ | Đồng thời Cùng nhau Có chung | 我们有共同的爱好是看书。 | ǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū. | Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách. |
够 | gòu | Trạng từ | Đủ | 你买够了没? | ǐ mǎi gòule méi? | Bạn đã mua đủ chưa? |
购物 | gòuwù | Động từ | Mua sắm | 我想到购物中心购买礼物。 | Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù. | Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm. |
孤单 | gūdān | Tính từ | Cô đơn | 很久很久以前,女娲一个人在世上感到非常孤单。 | Hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián, nǚ wā yīgè rén zài shìshàng gǎndào fēicháng gūdān. | Đã lâu rồi, Nữ Oa cảm thấy rất cô đơn trong thế giới một mình. |
估计 | gūjìì | Động từ | Tính toán Đánh giá, dự tính, nhận định, ước đoán | 估计他今天回来。 | Gūjì tā jīntiān huílái. | Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay. |
0 Comments