
TỪ VỰNG NGHE GỌI ĐIỆN THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 2

hào mǎ cuò wù

tōng diàn huà zhōng
Đang thực hiện cuộc gọi .

nín hǎo ! wǒ shì lóng dá gōng sī yíng yè bù de qiū xián 。 qǐng wèn nín xiàn zài fāng biàn jiē diàn huà ma ?
Chào ông ! tôi là Thu Hiền từ phòng kinh doanh của công ty longtech .xin hỏi ông hiện tại có tiện nghe điện thoại không ạ ?

qǐng shuō
Em nói đi .

fāng biàn de shí hòu hé wǒ lián xì .
Khi nào tiện thì liên hệ với tôi .

tā zhèng zài jiē diàn huà 。
Cô ấy đang nghe điện thoại rồi .

qǐng nǐ dào ān jìng de dì fāng jiē diàn huà 。
Vui lòng đến một nơi yên tĩnh để nghe điện thoại .

hǎo de 。 nà wǒ guò yī huì ér zài dǎ 。
Được ạ .Vậy lát nữa tôi gọi lại .

duì bù qǐ , tā zhèng zài jiē dài kè rén 。
Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng .

nín děng huìr xíng ma ?
Ông trời một chút được không ạ ?

bù yòng le , guò yī huìr wǒ zài dǎ bā 。 xiè xie !
Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại cảm ơn anh .

tā zài gōng sī , dàn xiàn zài bù zài zuò wèi shàng 。
Anh ấy đang ở công ty ,nhưng không đang ở bàn làm việc .

duì bù qǐ , tā chū qù le 。
Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi .

tā xiàn zài bú zài zhèr 。
Bây giờ anh ấy không ở đây .

tā shén me shí hòu néng huí lái ?
Khi nào anh ấy quay về ?

tā dà gài 1 0 fēn zhōng hòu huí lái 。
Khoảng 10 phút nữa anh ấy về .

tā yīng gāi xià gè xīng qī lái shàng bān 。
Có lẽ tuần sau anh ấy mới đi làm .

tā xiū jià dào xià gè xīng qī 。
Anh nói nghỉ phép tới tuần sau.

tā dǎ diàn huà lái shuō bìng le 。
Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi .

tā xiàn zài chū chāi qù le 。
Anh ấy đang đi công tác rồi .

tā xiàn zài chī wǔ fàn qù le .
Anh ấy đang đi ăn cơm trưa rồi.

tā xiàn zài zhèng zài kāi huì 。
Anh ấy đang họp .

nín néng guò yí huìr zài dǎ lái ma ?
Anh có thể lát nữa gọi lại không?

qǐng 1 0 fēn zhōng hòu zài dǎ 。
Xin gọi lại trong 10 phút nữa .

nín yào gěi tā liú yán ma ?
Ông muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không ?

bù yòng le , xiè xiè !
Không cần đâu ,Cảm ơn anh !

wǒ guò yí huìr zài dǎ 。
Lát nữa tôi sẽ gọi lại .

wǒ néng liú gè kǒu xìn ma ?
Tôi có thể lưu lại lời nhắn không ?

wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà le , kě shì zhàn xiàn 。
Tôi gọi điện thoại cho anh rồi ,nhưng mà máy bận .

qǐng zhuǎn gào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diàn huà 。
Xin lỗi với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi .

qǐng tā huí lái yǐ hòu , gěi wǒ dǎ diàn huà 。
Khi nào anh ấy về thì bảo anh ấy gọi điện cho tôi .

tā zěn me gēn nín lián xì ne ?
Anh ấy có thể liên hệ với ông qua số điện thoại nào ?

qǐng gào sù wǒ nín de diàn huà hào mǎ ?
Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông ?

wǒ de diàn huà hào mǎ shì 。 。 。
Số điện thoại của tôi là…

qǐng 6 diǎn yǐ qián dǎ 。 。 。 gēn wǒ lián xì 。
Xin gọi cho tôi theo số… trước 6 giờ.

nǐ de hào mǎ shì 。 。 。 , duì ma ?
Số điện thoại của chị là… đúng không ?