TỪ VỰNG NGHE GỌI ĐIỆN THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 3
78. 我会转告他您来过电话.
wǒ huì zhuǎn gào tā nín lái guò diàn huà
Tôi sẽ chuyển lời với anh ấy là ông đã gọi điện .
79.我将转告您的口信。
wǒ jiāng zhuǎn gào nín de kǒu xìn 。
Tôi sẽ chuyển lời nhắn của ông .
80. 您开会的时候,李先生给您来电话。
nín kāi huì de shí hòu , lǐ xiān shēng gěi nín lái diàn huà 。
Lúc ông họp, ông Lý có gọi điện thoại tới .
81.他现在正在忙,不太方便接电话,稍后我让他给您回电话好吗 ?
tā xiàn zài zhèng zài máng , bú tài fāng biàn jiē diàn huà , shāo hòu wǒ ràng tā gěi nín huí diàn huà hǎo ma ?
Bây giờ anh ấy đang bận không tiện nghe máy ,lát nữa tôi bảo anh ấy gọi lại cho ông sau được không ?
82. 您好像打错电话了。
nín hǎo xiàng dǎ cuò diàn huà le 。
Hình như ông gọi nhầm rồi ạ.
83. 您可能打错电话了。
nín kě néng dǎ cuò diàn huà le 。
Chắc ngài gọi sai số rồi ạ .
84. 对不起,打扰您了。
duì bù qǐ , dǎ rǎo nín le 。
Xin lỗi làm phiền ngài rồi !
85. 您拨的电话号码是多少?
nín bō de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?
Số điện thoại ông gọi là bao nhiêu ?
86. 请问,您找哪位呀 ?
qǐng wèn , nín zhǎo nǎ wèi yā ?
Xin hỏi ,ông tìm ai ạ ?
87. 这儿没有您说的这个人。
zhèr méi yǒu nín shuō de zhè gè rén 。
Ở đây không có ai là người anh tìm .
88. 我们公司没有叫秋贤的。
wǒ men gōng sī méi yǒu jiào qiū xián de 。
Công ty tôi không có ai tên Thu Hiền .
89. 对不起,我好像打错了。
duì bù qǐ , wǒ hǎo xiàng dǎ cuò le 。
Xin lỗi ,hình như tôi gọi nhầm số rồi .
90. 您能说慢一点儿吗 ?
nín néng shuō màn yī diǎnr ma ?
Anh có thể nói chậm một chút không ?
91. 我听不清楚。
wǒ tīng bù qīng chu 。
Tôi nghe không rõ.
92.我一点儿都听不见 。
wǒ yī diǎnr dōu tīng bù jiàn 。
Tôi không nghe thấy gì .
93. 我听不太清楚。
wǒ tīng bú tài qīng chu 。
Tôi nghe không rõ lắm .
94.您能再大点儿声吗 ?
nín néng zài dà diǎnr shēng ma ?
Ông có thể nói to hơn một chút không ?
95.你给我的电话号码是错的 。
nǐ gěi wǒ de diàn huà hào mǎ shì cuò de 。
Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồi .
96.你好,你在干什么呢 ?
nǐ hǎo , nǐ zài gān shén me ne ?
Chào anh ,Anh đang làm gì vậy?
97. 好久没跟你联系了。
hǎo jiǔ méi gēn nǐ lián xì le 。
Lâu lắm rồi không liên lạc với anh .
98.我电话打得太晚了吧 !
wǒ diàn huà dǎ dé tài wǎn le bā !
Tôi gọi điện muộn quá không !
99.这么晚给您打电话,真不好意思 。
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà , zhēn bù hǎo yì si 。
Xin lỗi ,đã gọi điện cho anh muộn như vậy .
100.太晚了,本来不应该打扰您,但有重要的事儿要通知您。
tài wǎn le , běn lái bù yīng gāi dǎ rǎo nín , dàn yǒu zhòng yào de shìr yào tōng zhī nín 。
Đã muộn rồi ,lẽ ra tôi không nên làm phiền anh ,nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh
101.您好,请问是隆达公司吗 ?
nín hǎo , qǐng wèn shì lóng dá gōng sī ma ?
Chào ông ,xin hỏi đây là công ty longtech phải không ?
102 请问,金老师在吗?
qǐng wèn , jīn lǎo shī zài ma ?
Xin hỏi ,thầy Kim có đây không ?
103.我想找李老师。
wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 。
Tôi muốn gặp thầy Lý .
104. 您好,我就是啊。
nín hǎo , wǒ jiù shì a 。
Chào anh ,chính là tôi đây .
105. 请问您找哪位?
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi ?
Xin hỏi anh cần gặp ai ?
106.请问您是哪一位 ?
qǐng wèn nín shì nǎ yī wèi ?
Xin hỏi anh là ai ?
107.我给您转过去 。
wǒ gěi nín zhuǎn guò qù 。
Tôi sẽ chuyển máy cho anh .
108.喂,是张老师吗 ?
wèi , shì zhāng lǎo shī ma ?
Alo ,có phải cô Trương không ạ ?
109. 我是,您是哪位?
wǒ shì , nín shì nǎ wèi ?
Là tôi đây ,xin hỏi ai đấy ạ ?
110.张老师,我是马良.我刚刚买了手机,这是我的手机号.您记一下.
zhāng lǎo shī , wǒ shì mǎ liáng . wǒ gāng gāng mǎi le shǒu jī , zhè shì wǒ de shǒu jī hào . nín jì yí xià .
Cô Trương ạ , em là Mã Lương . Em mới mua di động,đây là số di động của em, cô lại nhé .
111.好,我记下来了。马良,这周末有空吗?我想请你来我家吃顿饭 .
hǎo , wǒ jì xià lái le 。 mǎ liáng , zhè zhōu mò yǒu kōng ma ? wǒ xiǎng qǐng nǐ lái wǒ jiā chī dùn fàn .
Được cô lưu lại rồi , Mã Lương cuối tuần này em có rảnh không ? Cô muốn mời em đến nhà cô ăn bữa cơm .
112.真对不起,这周我有安排了,下周好吗 ?
zhēn duì bù qǐ , zhè zhōu wǒ yǒu ān pái le , xià zhōu hǎo ma ?
Thật xin lỗi cô ,tuần này em đã có kế hoạch rồi, tuần sau được không ạ ?
113.下周也行。对了,语伴到了吗 ?
xià zhōu yě xíng 。 duì le , yǔ bàn dào le ma ?
Tuần sau cũng được, đúng rồi ,em đã tìm được bạn cùng học ngoại ngữ chưa ?
114. 找到了,所以你不用费心了。一个就够了。
zhǎo dào le , suǒ yǐ nǐ bú yòng fèi xīn le 。 yí gè jiù gòu le 。
Tìm được rồi ạ ,cô không cần bận tâm nữa đâu ạ ,một người là đủ rồi.
115. 那个语半什么样?
nà gè yǔ bàn shén me yàng ?
Người bạn đó thế nào ?
116.人挺好的 。
rén tǐng hǎo de 。
Con người cũng khá tốt.
117. 是中文系的学生。
shì zhōng wén xì de xué shēng 。
Là sinh viên khoa Trung Văn .
118.很热心 。
hěn rè xīn 。
Rất nhiệt tình .
119.手机就是他帮我一起挑的。
shǒu jī jiù shì tā bāng wǒ yī qǐ tiāo de 。
Di động của em cũng là cùng cậu ấy chọn mua .
120.这个周末我们俩准备一起骑自行车长城。
zhè gè zhōu mò wǒ mén liǎng zhǔn bèi yī qǐ qí zì xíng chē cháng chéng.
Cuối tuần này hai đứa bọn em định cùng nhau đi xe đạp đến vạn Lý Trường Thành .
121. 还要在那儿住一夜。
hái yào zài nàr zhù yí yè 。
Còn muốn ở lại đó một đêm nữa .
122. 是住旅馆吗 ?
shì zhù lǚ guǎn ma ?
Ở nhà trọ à ?
123.住旅馆多没意思呀。
zhù lǚ guǎn duō méi yì si yā 。
Ở nhà trọ chẳng thú vị tí nào .
124.我们带着帐篷 。
wǒ men dài zhe zhàng péng .
Bọn em mang theo lều .
125.那可要多加小心 。
nà kě yào duō jiā xiǎo xīn .
Thế thì lại càng phải cẩn thận hơn nhé.
126.您放心,没问题。下周末见!我先挂了啊,老师 。
nín fàng xīn , méi wèn tí 。 xià zhōu mò jiàn ! wǒ xiān guà le a , lǎo shī 。
Cô yên tâm, không vấn đề gì đâu ạ. cuối tuần sau gặp nhé !em cúp máy trước đây ạ.
127.嗯,下周末见 !
èn , xià zhōu mò jiàn !
Ừ, cuối tuần sau gặp nhé !
128.谢谢您打来电话 。
xiè xiè nín dǎ lái diàn huà 。
Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới .
129. 那,明天见。
nà , míng tiān jiàn 。
Vậy hẹn gặp lại ngày mai .
130.请随时来电话。
qǐng suí shí lái diàn huà 。
Xin cứ gọi lại cho tôi bất kỳ lúc nào .
131.我该挂电话了 。
wǒ gāi guà diàn huà le 。
Có lẽ tôi phải cúp máy rồi .
132. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。
néng gēn nín tōng shàng huà , wǒ fēi cháng gāo xìng , zài jiàn 。
Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại .
133.电话挂了。
diàn huà guà le 。
Cúp máy rồi.
134.我还没说完呢 ,她就把电话挂上了。
wǒ hái méi shuō wán ne , tā jiù bǎ diàn huà guà shàng le 。
Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi .
135.谢谢你给我回电话
xiè xiè nǐ gěi wǒ huí diàn huà
Cảm ơn anh đã gọi lại !