Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thuốc
1.Tiệm thuốc 药店 (藥店) yàodiàn (Giao tien)
他去药店买药了 他去藥店買藥了
Tā qù yàodiàn mǎi yàole
Tha chuy giao ten mải giao lơ
Nó ra tiệm thuốc mua thuốc rồi
2. Dược sỹ 药师 (藥師) yàoshī (giao sư)
他是一名很好的药师 他是一名很好的藥師
Tā shì yī míng hěn hǎo de yàoshi
Tha sư I mính hấn hảo tơ giao sư
Anh ấy là một dược sỹ giỏi
3. Bác sỹ 医生 (醫生) yīshēng (I sâng)
你去看医生了吗?
你去看醫生了嗎?
Nǐ qù kàn yīshēngle ma?
Nỉ chuy khan I sâng lơ ma?
Bạn đi khám bác sỹ chưa?
4.Đơn thuốc处方 (處方) chǔfāng (chủ phang)
这是王医生开给我的处方
這是王醫生開給我的處方
Zhè shì wáng yīshēng kāi gěi wǒ de chǔfāng
Trưa sư Oáng I sâng khai cấy ủa tơ chủ phang
5. Thuốc không cần theo đơn bác sỹ非处方药 (非處方藥) fēichǔfāngyào (phây chủ phang giao)
这些药片是非处方药,可以直接去药店买
這些藥片是非處方藥,可以直接去藥店買
Zhèxiē yàopiàn shì fēichǔfāngyào, kěyǐ zhíjiē qù yàodiàn mǎi
Trưa xia giao phen sư phây chủ phang giao, khứa ỉ trứ chia chuy giao ten mải
Những viên thuốc này không cần mua theo đơn thuốc, có thể ra tiệm thuốc mua luôn
6.Thuốc kê theo đơn 处方药(處方藥) chǔfāngyào (chủ phang giao) 这些处方药必须有医生开的处方我们才能卖给你 這些處方藥必須有醫生開的處方我們才能賣給你 Zhèxiē chǔfāngyào bìxū yǒu yīshēng kāi de chǔfāng wǒmen cáinéng mài gěi nǐ
Trưa xia chủ phang giao pi xuy giẩu I sâng khai tơ chủ phang ủa mân chái nấng mài cấy nỉ Những loại thuốc theo đơn này phải có đơn thuốc của bác sỹ chúng tôi mới bán cho bạn được
7.thuốc nhỏ mắt 眼药水 (眼藥水) yǎnyàoshuǐ (giẻn giao suẩy) 我给他滴了几滴眼药水。 我給他滴了幾滴眼藥水。 Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.
Úa cẩy tha ti lơ chỉ ti giẻn giao suẩy Tôi nhỏ cho nó mấy giọt thuốc nhỏ mắt
8.Thuốc nhỏ mũi 滴鼻剂 (滴鼻劑) dī bí jì (ti pí chi) 这种滴鼻剂很管用 這種滴鼻劑很管用 Zhè zhǒng dī bí jì hěn guǎnyòng
Trưa trủng ti pí chi hấn quản giung Loại thuốc nhỏ mũi này rất tốt
9.Thuốc rửa tai滴耳剂 这种滴耳剂怎么使用? 這種滴耳劑怎麼使用? zhèzhŏng dī ĕr jì zĕnme shĭyòng
Trưa trủng ti ở chi chẩn mơ sử giung? Loại thuốc rửa tai này dùng thế nào?
10. Thuốc xịt mũi 鼻喷雾剂 (鼻噴霧劑) bí pēnwù jì ( pí phân u chi) 我鼻塞时总用这种鼻喷雾剂 我鼻塞時總用這種鼻噴霧劑 Wǒ bísè shí zǒng yòng zhè zhǒng bí pēnwù jì
Ủa pí sưa sứ chủng giung trưa trủng pí phân u chi Lúc ngạt mũi tôi thường dùng loại thuốc xịt mũi này
11.Cao dán贴膏 (貼膏) tiē gāo (thia cao) 你的膝盖肿了,我给你贴贴膏 你的膝蓋腫了,我給你貼貼膏 Nǐ de xīgài zhǒngle, wǒ gěi nǐ tiē tiē gāo
Nỉ tơ xi cai trủng lơ, ủa cấy nỉ thia thia cao Đầu gối bạn sung rồi, để tôi dán cao dán cho
12. Miếng dán vết thương (urgo) 创可贴 (可貼貼) chuàngkětiē (choang khửa thia) 快把创可贴贴在切口上 快把創可貼貼在切口上 Kuài bǎ chuàngkětiē tiē zài qièkǒu shàng
Khoai pả choang khửa thia thie chai chia khẩu sang Mau dán urgo lên vết thương
13. Que thử thai 早孕测试笔(纸) hoặc验孕棒 验孕棒在早使用更准确 驗孕棒在早使用更準確 Yàn yùn bàng zài zǎoshang shǐyòng gèng zhǔnquè
Gien giuyn pang chai chảo sang sử giung câng truẩn chuê Que thử thai dùng vào buổi sáng sẽ chính xác hơn
14. Bao cao su安全套 使用安全套可以预防性疾病 使用安全套可以預防性疾病 Shǐyòng ānquántào kěyǐ yùfáng xìng jíbìng
Sử giung an choén thao khứa ỉ uy pháng xinh chí ping Dùng bao cao su có thể phòng tránh các bệnh tình dục
15. Thuốc tránh thai khẩn cấp 紧急避孕药 (緊急避孕藥) Jǐnjí bìyùn yào
Chỉn chí pi giuyn giao 紧急避孕药一个月只能吃两次 緊急避孕藥一個月只能吃兩次
Jǐnjí bìyùn yào yīgè yuè zhǐ néng chī liǎng cì Chỉn chí pi giuyn giao í cưa giuê trử nấng chư lẻng chư Thuốc tránh thai khẩn cấp mỗi tháng chỉ được uống 2 lần
16. Thuốc sát trùng, thuốc diệt khuẩn杀菌剂 (殺菌劑) shājùn jì (sa chuyn chi) 阳光也是一个很好的杀菌剂 陽光也是一個很好的殺菌劑 Yángguāng yěshì yīgè hěn hǎo de shājùn jì Giáng quang giể sư í cưa hấn hảo tơ sa chuyn chi Ánh nắng mặt trời cũng là một loại thuốc diệt khuẩn rất tốt
17. aspirin阿斯匹林ā sī pī lín (a sư phi lín) 我吃了两片阿斯匹林, 好点儿了 我吃了兩片阿斯匹林, 好點兒了 Wǒ chīle liǎng piàn ā sī pī lín, hǎo diǎn erle
Ủa chư lơ lẻng phen a sư phi lín, háo tẻn lơ. Tôi uống 2 viên aspirin, đỡ hơn chút rồi
18. Băng gạc绷带 (繃帶) bēngdài (pâng tai) 我被绷带缠得紧紧的 我被繃帶纏得緊緊的 Wǒ bèi bēngdài chán de jǐnjǐn de Ủa pây pâng tai chán tứa chín chỉn tơ Tôi bị băng bó rất chặt
19. Thuốc ho dạng nước咳嗽药水 (咳嗽藥水) késòu yàoshuǐ (khứa sâu giao suẩy) 喝点咳嗽药水,一会儿就好了 喝點咳嗽藥水,一會兒就好了 Hē diǎn késòu yàoshuǐ, yīhuǐ’er jiù hǎole Khưa tẻn khứa sâu giao suẩy, í huây chiêu hảo lơ Uống chút thuốc ho đi, chốc nữa sẽ khỏi ngay
20. Kẹo ngậm ho润喉糖 (潤喉糖) rùn hóu táng (ruân hấu tháng) 再好吃的润喉糖,也不能常吃 再好吃的潤喉糖,也不能常吃 Zài hào chī de rùn hóu táng, yě bùnéng cháng chī Chai hảo chư tơ ruân hấu tháng giể pu nấng cháng chư Kẹo ngâm ho có ngon đến mấy cũng không nên ăn nhiều
21. Thuốc tiêu chảy止泻药 (止瀉藥) Zhǐ xièyào (Trử xia giao) 止泻药是腹泻时用的 止瀉藥是腹瀉時用的 Zhǐ xièyào shì fùxiè shí yòng de
Trử xia giao sư phu xia sứ giung tơ Thuốc tiêu chảy dùng khi bị tiêu chảy
22. Thuốc nhuận tràng泻药 (瀉藥) xièyào (xia giao) 便秘的话吃点泻药。 便秘的話吃點瀉藥。 Biànmì de huà chī diǎn xièyào
Pen mi tơ hua chư tẻn xia giao Nếu bị táo bón thì cần uống thuốc nhuận tràng
23. Tủ thuốc gia đình急救药箱 jíjiù yào xiāng (chí chiêu giao xeng) 每个家庭都该有一个急救药箱 每個家庭都該有一個急救藥箱 Měi gè jiātíng dōu gāi yǒu yīgè jíjiù yào xiāng Mẩy cưa cha thính tâu cai giẩu í cưa chí chiêu giao xeng Mỗi gia đình đều nên có một tủ thuốc
24. Thuốc hỗ trợ tiêu hóa 消化不良药
25. Thuốc giảm đau 止痛药 (止痛藥) Zhǐtòng yào (Trử thung giao) 止痛药不可以滥用 止痛藥不可以濫用 Zhǐ