Từ vựng tiếng Trung chủ đề game PUBG Trung Quốc
PUBG Trung Quốc là game gì?
PUBG là một trò chơi điện tử hành động, sinh tồn nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một chi nhánh của công ty phát triển game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc thiết kế, phát triển và phát hành.
Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn: Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sinh tồn tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sinh tồn trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót cuối cùng. Người chơi có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người cuối cùng hoặc đội cuối cùng còn lại sẽ thắng trận đấu.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG mobile
Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung: 和平精英 /Hépíng jīngyīng/ Hòa Bình Tinh Anh
Hoặc mọi người có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó!
Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Công thức chung khi nói tên súng là: CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪(qiāng)
Súng lục | 手枪 | shǒuqiāng |
Súng bắn tỉa | 狙击枪 | jūjī qiāng |
Súng trường | 步枪 | bùqiāng |
Súng tiểu liên | 冲锋枪 | chōngfēngqiāng |
Shotgun | 散弹枪 | sàn dàn qiāng |
Súng máy hạng nhẹ | 轻机枪 | qīng jīqiāng |
Súng thính | 信号枪 | Xìnhào qiāng |
Súng AK | AK枪 | AK qiāng |
Súng Kar98K | Kar98枪 | |
Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Giáp | 防弹衣/ 级甲 | fángdàn yī/ jí jiǎ |
Mũ | 头盔/ 级头 | tóukuī/ jí tóu |
Balo | 背包/ 级包 | bèibāo/ jí bāo |
Đồ ngụy trang | 吉利服 | jílì fú |
Chảo | 四级甲 | sì jí jiǎ |
Cách đọc loại giáp, mũ, balo: số đếm + tên trang bị (Ví dụ: mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu)
Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Nòng giảm tia lửa | 消焰器 | xiāo yàn qì |
Nòng giảm giật | 补偿器 | bǔcháng qì |
Nòng giảm thanh | 消音器 | xiāoyīn qì |
Băng đạn mở rộng | 扩容弹匣夹 | kuòróng dàn xiá jiā |
Băng đạn thay nhanh | 快速弹匣 | kuàisù dàn xiá |
Băng đạn mở rộng thay nhanh | 快速擴容弹匣 | kuàisù kuòróng dàn xiá |
Đạn | 弹 | dàn |
Ống ngắm | 倍镜 | bèi jìng |
Red-dot | 红点 | hóng diǎn |
Cách đọc loại đạn: số đếm + 号弹 (Ví dụ: Đạn 5: 五号弹- Wǔ hào dàn)
Cách đọc Scope: số đếm + 倍镜 (Ví dụ: Scope 4: 四倍镜 — Sì bèi jìng)
Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Bandage | 绷带 | bēngdài |
First Aid Kit | 急救脑 | jíjiù nǎo |
Med Kit | 医疗包 | yīliáo bāo |
Ống tiêm | 注射器 | zhùshèqì |
Thuốc giảm đau | 止痛药 (药) | zhǐtòng yào (yào) |
Nước tăng lực | 红牛 (可乐) | hóngniú (kělè) |
Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Lựu đạn | 手雷 | shǒuléi |
Bom cháy | 燃烧弹 | ránshāo dàn |
Bom khói | 烟雲弹 | yānyún dàn |
Bom choáng | 震爆弹 | zhèn bào dàn |
Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Thính | 空投 | kōngtóu |
Nhà thi đấu | 体育馆 | tǐyùguǎn |
Chung cư | 公寓 | gōngyù |
Casino | 赌场 | dǔchǎng |
Nhà khu 6 | 6区房屋 | 6 qū fángwū |
Nhà A, B, C, L,… thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房
Ví dụ Nhà L: L房 — L fáng
Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG
1. Khi mới bắt đầu chơi
A: 我今天就带你吃鸡。
A: Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī.
Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ăn gà”.
B: 好呀好呀,不过我是新手,打得不怎么样。你千万别打我哦。
B: Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó.
Tuyệt quá, nhưng mà em là “tay mơ”, chơi cũng chẳng ra sao, anh đừng đánh em nha.
A: 没事 没事。很简单的。这场我们条L房,你点击跟随我就行。
A: Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng.
Không sao. Đơn giản lắm. Trận này chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được.
B: 我已经跟随你了。
B: Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle.
Em đã nhấn theo anh rồi.
A: 一会儿你下来就尽快找装备:抢啊,头盔还有防弹衣。
A: Yīhuǐ’er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi: Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī.
Lát nữa xuống dưới tìm trang bị nhanh lên nhé: súng này, mũ và giáp.
B: 好的。这个我知道了。
B: Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole.
Được ạ, cái này em biết rồi.
2. Trong quá trình chơi
A: 我那边有三倍镜,你要不要?
A: Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào?
Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không?
B: 要要要。你在哪里,我去找你。
B: Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ.
Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh.
A: 你点击地图就可以看到我。
A: Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ.
Em nhấn vào bản đồ thì sẽ thấy anh.
B: 哦哦,我看到你了,马上过来。
B: Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái.
Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây.
A: 你小心点儿。我这边有人。
A: Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén.
Em cẩn thận chút, bên anh có người đó.
B: 好,啊 救救我。我被打了。
B: Hǎo… a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle.
Vâng… ôi cứu em với, em bị bắn rồi.
A: 你等着我给你报仇。
A: Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu.
Em đợi đó anh báo thù cho em.
B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!
B: Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì!
Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật!
Trên đây là tổng hợp về từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG và các mẫu hội thoại thường gặp mà Yêu tiếng Trung muốn chia sẻ đến bạn, chúc các bạn có những phút giây thư giãn thật vui vẻ!
0 Comments