TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Ở KÍ TÚC XÁ
1.我周末可以去参观你的宿舍吗 ?
wǒ zhōu mò kě yǐ qù cān guān nǐ de sù shě ma ?
Cuối tuần tôi có thể đi tham quan ký túc xá của bạn không ?
2. 可以,我的宿舍离这里不远。
kě yǐ , wǒ de sù shě lí zhè lǐ bù yuǎn 。
Được, ký túc xá của tôi cách đây không xa .
3. 从工厂到你的宿舍有多远?
cóng gōng chǎng dào nǐ de sù shě yǒu duō yuǎn ?
Từ nhà máy tới ký túc xá của bạn bao xa ?
4. 大概一公里。
dà gài yī gōng lǐ 。
Khoảng 1 km .
5. 你们怎么去上班?
nǐ mén zěn me qù shàng bān ?
Bạn đi làm bằng gì ?
6. 我们走路来工厂。
wǒ mén zǒu lù lái gōng chǎng 。
Chúng mình đi bộ tới nhà máy .
7. 你觉得宿舍怎么样。
nǐ jué dé sù shě zěn me yàng 。
Toàn thấy ký túc xá thế nào ?
Rất mới ,rất sạch.
8.很新,很干净。
hěn xīn , hěn gān jìng 。
9.我们这里六个人一个房间。里面有空调,热水器。
wǒ mén zhè lǐ liù gè rén yī gè fáng jiān 。 lǐ miàn yǒu kōng tiáo , rè shuǐ qì 。
Chúng tôi 6 người một phòng, bên trong có điều hòa, bình nóng lạnh .
10.你什么时候来这里住 ?
nǐ shén me shí hòu lái zhè lǐ zhù ?
Bạn tới đây ở từ bao giờ ?
11.我从3月15日搬到这里。外面租房很贵 。
wǒ cóng 3 yuè 1 5 rì bān dào zhè lǐ 。 wài miàn zū fáng hěn guì 。
Tôi từ 15 tháng 3 chuyển tới đây, thuê phòng bên ngoài rất đắt.