
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Ở KÍ TÚC XÁ


wǒ zhōu mò kě yǐ qù cān guān nǐ de sù shě ma ?
Cuối tuần tôi có thể đi tham quan ký túc xá của bạn không ?

kě yǐ , wǒ de sù shě lí zhè lǐ bù yuǎn 。
Được, ký túc xá của tôi cách đây không xa .

cóng gōng chǎng dào nǐ de sù shě yǒu duō yuǎn ?
Từ nhà máy tới ký túc xá của bạn bao xa ?

dà gài yī gōng lǐ 。
Khoảng 1 km .

nǐ mén zěn me qù shàng bān ?
Bạn đi làm bằng gì ?

wǒ mén zǒu lù lái gōng chǎng 。
Chúng mình đi bộ tới nhà máy .

nǐ jué dé sù shě zěn me yàng 。
Toàn thấy ký túc xá thế nào ?
Rất mới ,rất sạch.

hěn xīn , hěn gān jìng 。

wǒ mén zhè lǐ liù gè rén yī gè fáng jiān 。 lǐ miàn yǒu kōng tiáo , rè shuǐ qì 。
Chúng tôi 6 người một phòng, bên trong có điều hòa, bình nóng lạnh .

nǐ shén me shí hòu lái zhè lǐ zhù ?
Bạn tới đây ở từ bao giờ ?

wǒ cóng 3 yuè 1 5 rì bān dào zhè lǐ 。 wài miàn zū fáng hěn guì 。
Tôi từ 15 tháng 3 chuyển tới đây, thuê phòng bên ngoài rất đắt.