TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU
1.货物的质量很好,数量已经够了 。
huò wù de zhì liàng hěn hǎo , shǔ liàng yǐ jīng gòu le 。
Chất lượng hàng rất tốt ,số lượng đã đủ rồi .
2.这次采购的货物已经入库了吗 ?
zhè cì cǎi gòu de huò wù yǐ jīng rù kù le ma ?
Đợt hàng mua về lần này đã nhập kho chưa ?
3.还没,供应商延迟三天 。
hái méi , gòng yīng shāng yán chí sān tiān 。
Vẫn chưa ,nhà cung cấp lượng lại ba ngày .
4.他们有提前通知我们吗 ?
tā mén yǒu tí qián tōng zhī wǒ mén ma ?
Họ có thông báo trước cho bên mình không ?
5. 有,他们说因为最近通关速度比较慢。
yǒu , tā mén shuō yīn wèi zuì jìn tōng guān sù dù bǐ jiào màn 。
Có ,bọn họ nói vì dạo này thông quan tương đối chậm .
6. 有些零配件从中国进口还没到越南港口。
yǒu xiē líng pèi jiàn cóng zhōng guó jìn kǒu hái méi dào yuè nán gǎng kǒu 。
Có một số linh phụ kiện nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn chưa tới cảng Việt Nam .
7.请说货物质量有问题 ?
qǐng shuō huò wù zhì liàng yǒu wèn tí ?
Nghe nói chất lượng hàng có vấn đề ?
8.是的,我捡查后发现还有很多不良品。说明质检部门没有检查好 。
shì de , wǒ jiǎn chá hòu fā xiàn hái yǒu hěn duō bù liáng pǐn。 shuō míng zhì jiǎn bù mén méi yǒu jiǎn chá hǎo。
Đúng vậy ,sau khi tôi kiểm tra phát hiện vẫn còn rất nhiều hàng không đạt. chứng tỏ bộ phận QC vẫn chưa kiểm tra kỹ .
9. 货物数量怎么样 ?
huò wù shǔ liàng zěn me yàng ?
Số lượng hàng thế nào ?
10. 货物来了,你们要认真检查每一箱。
huò wù lái le , nǐ mén yào rèn zhēn jiǎn chá měi yī xiāng。
Hàng tới rồi ,các bạn phải kiểm tra kỹ từng kiện .
11.如果有任何质量,数量问题要一一写在验收单 。
rú guǒ yǒu rèn hé zhì liàng , shǔ liàng wèn tí yào yī yī xiě zài yàn shōu dān 。
Nếu có bất kỳ vấn đề về chất lượng ,số lượng đều phải viết từng cái trong bảng nghiệm thu .
12. 之后我们还要跟供应商要求赔偿。
zhī hòu wǒ mén hái yào gēn gòng yīng shāng yào qiú péi cháng 。
Sau đó chúng ta còn phải yêu cầu bên nhà cung cấp bồi thường .
13. 这次来了两柜材料,已经安排质检来验收。
zhè cì lái le liǎng guì cái liào , yǐ jīng ān pái zhì jiǎn lái yàn shōu 。
Lần này tới hai container nguyên liệu ,đã sắp xếp bộ phận QC tới nghiệm thu .
14. 数量没问题,跟合同规定一样。
shǔ liàng méi wèn tí , gēn hé tóng guī dìng yī yàng 。
Số lượng không vấn đề ,giống với trong hợp đồng quy định .
15.下周会继续来三柜。
xià zhōu huì jì xù lái sān guì
Tuần sau sẽ tiếp tục có 3 container .
16.多大的货柜?
duō dà de huò guì ?
Container loại nào ?
17.都是20尺货柜。
dōu shì 2 0 chǐ huò guì 。
Điều là container 20 feet .
18. 你们在对账单进行更新,然后发给供应商。
nǐ mén zài duì zhàng dān jìn xíng gèng xīn , rán hòu fā gěi gòng yīng shāng 。
Các bạn cập nhật lại đối chiếu công nợ, sau đó gửi lại cho nhà cung cấp .