TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ CAFE
1. 黑咖啡有点苦,我不是很喜欢.
hēi kā fēi yǒu diǎn kǔ , wǒ bù shì hěn xǐ huān .
Cà phê đen hay đắng , Tôi không thích lắm .
2.我不是很喜欢吃甜的,黑咖啡很提神,而且可以体会咖啡豆真正的味道。
wǒ bù shì hěn xǐ huan chī tián de , hēi kā fēi hěn tí shén , ér qiě kě yǐ tǐ huì kā fēi dòu zhēn zhèng de wèi dao 。
Tôi không thích ngọt lắm, cà phê đen giúp nâng cao tinh thần, hơn nữa có thể cảm nhận được vị thật của hạt cà phê.
3.我经常去咖啡馆.在咖啡馆可以免费上网,听听音乐,非常舒服。
wǒ jīng cháng qù kā fēi guǎn . zài kā fēi guǎn kě yǐ miǎn fèi shàng wǎng , tīng tīng yīn yuè , fēi cháng shū fu 。
Tôi thường đi quán cà phê ,ở quán cà phê có thể lên mạng miễn phí, còn được nghe nhạc rất dễ chịu .
4.对不起,打扰您了,请原谅 !
duì bù qǐ , dǎ rǎo nín le , qǐng yuán liàng !
Xin lỗi ! Làm phiền anh rồi ,xin anh bỏ qua !
5.先生,这是您的账单 !
xiān shēng , zhè shì nín de zhàng dān !
Thưa anh , đây là hoá đơn của anh .
6.我要一杯不加奶的咖啡,她要一杯加奶的。
wǒ yào yī bēi bù jiā nǎi de kā fēi , tā yào yī bēi jiā nǎi de 。
Tôi muốn một ly cà phê không thêm sữa, cô ấy muốn một ly cà phê thêm sữa .
7.加味咖啡是一种艺术,用奶油和巧克力做成的图形非常漂亮。
jiā wèi kā fēi shì yī zhǒng yì shù , yòng nǎi yóu hé qiǎo kè lì zuò chéng de tú xíng fēi cháng piāo liàng 。
cà phê thêm hương vị làm cả một nghệ thuật những hình được tạo nên từ bơ và sôcôla rất đẹp.
8.我们有义式浓缩咖啡,卡布奇诺咖啡,拿铁咖啡,美式咖啡等。
wǒ mén yǒu yì shì nóng suō kā fēi , kǎ bù qí nuò kā fēi , ná tiě kā fēi , měi shì kā fēi děng 。
chúng tôi có cà phê đậm đặc ,cà phê capuccino cafe Latte cà phê kiểu Mỹ american o….
9.请您稍候,我马上为您安排 !
qǐng nín shāo hòu , wǒ mǎ shàng wèi nín ān pái !
Xin hãy đợi một lát ,Tôi sẽ sắp xếp cho chị ngay.
10.感谢您的光临,欢迎您下次再来 !
gǎn xiè nín de guāng lín , huān yíng nín xià cì zài lái !
Cảm ơn anh đã đến, chào mừng anh lần sau lại tới.
11.老实说我不怎么爱咖啡,那东西对我来说太苦了。
lǎo shí shuō wǒ bù zěn me ài kā fēi , nà dōng xi duì wǒ lái shuō tài kǔ le 。
Nói thật là tôi không thể nào thích cà phê được ,đối với tôi nó quá đắng .
12.这家咖啡馆的环境还不错.
zhè jiā kā fēi guǎn de huán jìng hái bù cuò
Môi trường của quán cafe này khá được .